top of page
Sunlight-Background.png
(5.) Đối Với "མ་མོ"
1. Những Cái Tên Nữ Tính
2. Những Cía Tên Của Vật và Các Tính Chất
(4.) Giới Liên Từ "པ་པོ་བ་བོ་" (Khi Trở Thành Một Phần Của Tên Gọi)
1. Thuộc Một Phần Của Tên Gọi Của Danh Từ
2. Thuộc Một Phần Của Tên Gọi Của Tính Từ và Trạng Từ
  • GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):

 པ་ / བ་ / མ་

 པོ་ / བོ་ / མོ་

 

Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘བདག་སྒྲ། ‘Giới Liên Từ làm chủ’ 


 

  • CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):

 

Tên của bất kỳ thứ gì mà sau nó Giới Liên Từ ‘བདག་སྒྲ་’ (པ་བ་མ་པོ་བོ་མོ་) được thêm vào thì ý nghĩa sẽ thay đổi thành một người hoặc một vật sở hữu thứ được nói trên. Đây là chức năng chính của nhóm Giới Liên Từ này. 

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

I. Đối với ‘པ་’:

 


 

II. Đối với ‘བ་’:

III. Đối với ‘མ་’:

 


IV. Đối với ‘པོ་’:

 

 

V. Đối với ‘བོ་’:

 


VI. Đối với ‘མོ་’:



 

  • CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)

 

བདག་སྒྲ་ (Giới Liên Từ làm chủ) là một nhóm Giới Liên Từ độc lập nữa (ཕྲད་རང་དབང་ཅན།) mà không cần phụ thuộc vào Hậu Tố hoặc chữ kết của từ. 

 

Tuy nhiên, trong Kinh Gốc ‘ལེགས་བཤད་ལྗོན་དབང་’ của Yangchen Drubdor (1809-1887), nhóm Giới Liên Từ བདག་སྒྲ་ được chỉ dẫn với các cách viết như sau:

 

I. Giới Liên Từ པ་ và པོ་ theo sau Hậu Tố ག་ད་ན་བ་མ་ས་ và Hậu Hậu Tố ད་.

II. Giới Liên Từ བ་ và བོ་ theo sau Hậu Tố ང་འ་ར་ལ་ và những từ không có Hậu Tố, chỗ mà Giới Liên Từ này sẽ đứng một mình, không theo cặp. 

Ví dụ, trong từ རྒྱ་གར་བ་ ở đây, རྒྱ་གར་ đã là một cặp với âm tiết རྒྱ་ và གར་, cho nên Giới Liên Từ བ་ đối với nó cần phải đứng một mình.

III. Và Giới Liên Từ པ་ cũng như པོ་ phù hợp với Hậu Tố ང་འ་ར་ལ་ và những từ không có Hậu Tố, chỗ mà Giới Liên Từ này sẽ đứng thành một cặp với âm tiết đi trước nó nó. 

Ví dụ, trong từ གར་པ་ này thì Giới Liên Từ, khi được viết, trở thành cặp với âm tiết གར་trước nó.

 

 

I. Ví dụ đối với ‘པ་པོ་’ theo sau ག་ད་ན་བ་མ་ས་ và Hậu Hậu Tố ད་:

 

གཡག་པ་ người đàn ông chăn bò yak,      འབྲོག་པ་ du mục,      གཅོད་པ་ người thực hành Chod,      བདུད་པོ་ kẻ xấu xa,      བཙན་པོ་ vua,      མགྲོན་པོ་ khách,      སྨན་པ་ dược sư,      ཤན་པ་ đồ tể,      མགོན་པོ་ chúa tể, vị bảo vệ,      བོན་པོ་ tín đồ đạo ‘Bhon’,      དཔོན་པོ་ bộ trưởng, bậc thầy,      བདག་པོ་ chủ sở hữu,      གཡོག་པོ་ người hầu,      ཕ་རོལད་པོ་ đối thủ, người còn lại,      ཐུབ་པ་ người có năng lực, một tên gọi của ‘Đức Phật',      ནུབ་པ་ người phương Tây,      དམ་པ་ vị thiêng liêng, vị trong sạch,      རས་པ་ vị chỉ mặc đồ cotton, (མི་ལ་རས་པ་),      མེས་པོ་ tổ tông,      གྲོགས་པོ་ bạn trai, v…v.

 

 

II. Ví dụ đối với ‘བ་བོ་’ theo sau Hậu Tố ང་འ་ར་ལ་ và những từ không có Hậu Tố:

 

རྒྱ་གར་བ་ người Ấn Độ,      ཐ་མལ་བ་ kẻ tầm thường,      དངོས་སྨྲ་བ་ người ủng hộ chủ nghĩa hiện thực, v…v.

 

 

III. Ví dụ đối với ‘པ་པོ་’ theo sau Hậu Tố ང་འ་ར་ལ་ và những từ không có Hậu Tố:

 

བྱང་པ་ người Phương Bắc,      གར་པ་ người trình diễn,      ཚོང་པ་ nhà kinh doanh,      ཤར་པ་ người phương Đông,      བལ་པོ་ người Nepal, v…v.

 

 

IV. Ví dụ đối với ‘པ་པོ་བ་བོ་’ gần như giống với thời điểm trở thành một phần của một ‘cái tên', xét trên phương diện cách nối với Hậu Tố:

1. དོན་གྱི་མིང་གི་ཆ་ཤས་སུ། Như là phần của tên của Danh Từ

2. མིང་དང་བྱ་བའི་ཁྱད་ཆོས་ཀྱི་མིང་གི་ཆ་ཤས་སུ། Như là phần của tên của Tính Từ và Trạng Từ

1. དོན་གྱི་མིང་གི་ཆ་ཤས་སུ།

Như là phần của tên gọi của Danh Từ:

 

རྟག་པ་ sự trường tồn,      དད་པ་ đức tin,      བདེན་པ་ sự thật,      གྲུབ་པ་ sự thành tựu,      རྩམ་པ་ ‘tsampa’ (tên một loại thức ăn Tây Tạng),      ཤེས་པ་ tâm trí,      གཉེན་པོ་ phép đối trị,      དངོས་པོ་ chủ thể,      ལུང་པ་ đất nước,     འཁོར་བ་ Luân Hồi,      དགའ་བ་ niềm vui,      དཀའ་བ་ sự khó khăn,      སྣང་བ་ sự hiển thị, tầm nhìn,      གསང་བ་ bí mật,      བདེ་བ་ sự dễ chịu, hạnh phúc, hỷ lạc,      དགེ་བ་ phẩm hạnh,      མི་དགེ་བ་ bất phẩm hạnh,      རྩ་བ་ gốc,      བསམ་པ་ ý định,      སྦྱོར་བ་ sự áp dụng,      ལྟ་བ་ cái nhìn,      སྒོམ་པ་ thiền định,      སྤྱོད་པ་ hành vi,      ཆར་པ་ mưa, བསྐལ་པ་ đại kiếp,      སྙིང་པོ་ tinh tuý,      ཕུང་པོ་ khối kết tụ, v…v.

 

 

2. མིང་དང་བྱ་བའི་ཁྱད་ཆོས་ཀྱི་མིང་གི་ཆ་ཤས་སུ།

Như là phần của tên của Tính Từ và Trạng Từ:

 

གསང་བ་ tính bí mật,      ནག་པོ་ đen,      དཀར་པོ་ trắng,      གར་པོ་ [trà v…v] mạnh,      འཇམ་པོ་ mượt mà, mềm mại,      རྩུབ་པོ་ ráp, thô,      ཆེན་པོ་  to,      གསལ་པོ་ rõ,      གྲང་པོ་ chân thành,      གྲུང་པོ་ thông minh,      དལ་པོ་ chậm,      མགྱགས་པོ་ nhanh, v…v.

  

 

 

V. Ví dụ đối với ‘མ་མོ་’ tự do khỏi Hậu Tố [nhưng vẫn có liên quan đến Danh Từ nữ tính]

1. Những cái tên nữ tính 

2. Những cái tên của vật và của những tính chất

1. Những cái tên nữ tính:

 

གར་མ་ người trình diễn (nữ),      རྣལ་འབྱོར་མ་ nữ thiền giả,      འཕགས་མ་ người phụ nữ cao quý,      གྲོགས་མོ་ bạn gái,      བདུད་མོ་ nữ yêu quái,      ལྷ་མོ་ nữ thần,      དབང་མོ་ nữ bá chủ, người phụ nữ quyền lực, v…v.

 

2. Những cái tên của vật và của các tính chất:

 

ཉི་མ་ mặt trời,      ཉིན་མོ་ ngày,      སྐར་མ་ sao,      གསར་མ་ lần dịch mới [của Đạo],      རྙིང་མ་ lần dịch cũ [của Đạo],      དབུ་མ་ giữa, trung tâm, chính,      ཚེར་མ་ gai,      ཕྱགས་མ་ cái chổi,      སྡེར་མ་ cái đĩa,      སོར་མོ་ ngón tay,      སེན་མོ་ móng tay,      ཐལ་མོ་ bàn tay,      གཡབ་མོ་ vẫy tay [ra dấu hiệu],      སྒོར་མོ་ tiền tệ,      སྟོན་མོ་ bữa tiệc,      མཚན་མོ་ đêm,      རི་མོ་ bức vẽ,      ཟབ་མོ་ sâu rộng,      ཕྲ་མོ་ tinh tế,      མངར་མོ་ ngọt [trong mùi vị],      གྲང་མོ་ lạnh [trong xúc chạm], v…v.

བདག་སྒྲ། _ Giới Liên Từ Làm Chủ _ Owning Particle_བ་.png
བདག་སྒྲ། _ Giới Liên Từ Làm Chủ _ Owning Particle_པོ་ copy.png
I. CHỨC NĂNG
1. Đối Với "པ་"
2. Đối Với "བ་"
3. Đối Với "མ་"
4. Đối Với "པོ་"
5. Đối Với "བོ་"
6. Đối Với "མོ་"
II. CÁCH VIẾT
1. Giới Liên Từ པ་ và པོ་
2. Giới Liên Từ "བ་བོ་"
3. Trường Hợp Khác Của Giới Liên Từ "པ་པོ་"
bottom of page