
-
GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):
དེ་
Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘དེ་སྒྲ། ‘Giới Liên Từ ‘ấy’’
-
CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):
I. ཐ་སྙད་ཀྱི་དབང་དུ། Trong chủ đề của ‘Thuật Ngữ'
II. དངོས་པོའི་དབང་དུ། Trong chủ đề của ‘Thực Thể'
III. དུས་ཀྱི་དབང་དུ། Trong chủ đề của Thời Gian'’
I. ཐ་སྙད་ཀྱི་དབང་དུ་གསུམ།
Trong chủ đề của ‘Thuật Ngữ':
1. ཐ་སྙད་འདས་མ་ཐག་པ། Cho một "Thuật Ngữ" vừa mới được nói đến
2. ཐ་སྙད་རྣམ་གྲངས་གཞན་ཅན། Như một "Thuật Ngữ" chứa đựng một ý nghĩa khác
3. ཐ་སྙད་ལྷག་བཅས་ཀྱི་སྒྲ། Cho "Thuật Ngữ" trong cách của Liên Từ
1. ཐ་སྙད་འདས་མ་ཐག་པ།
Cho một ‘Thuật Ngữ’ mà vừa mới được nói đến:
Được dịch thành ‘ấy’, ‘cái’:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
བཀྲ་ཤིས་ལ་གློག་གླད་ཅིག་ཡོད། གློག་ཀླད་དེ་ཆེན་པོ་དང་ཚོས་གཞི་ཡང་ལེགས་སོ།།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, ལ་ với, đến, / གློག་གླད་ máy vi tính, ཅིག་ một, / ཡོད có, ། > གློག་ཀླད་ máy vi tính, དེ་ ấy, cái, / ཆེན་པོ་ to, དང་ và, ཚོས་གཞི་ màu, ཡང་ cũng, / ལེགས་ là tốt, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Tashi có một cái máy vi tính. Cái máy vi tính ấy to và màu cũng đẹp nữa.
2.
བཀྲ་ཤིས་ལ་ཡོད་པའི་གློག་ཀླད་དེ་ཆེན་པོ་དང་ཚོས་གཞི་ཡང་ལེགས་སོ།།
བཀྲ་ཤིས་ལ་ - ཡོད་ Tashi có, པའི་ liên quan đến cái gì, གློག་གླད་དེ་ cái máy tính ấy, / ཆེན་པོ་ to, དང་ và, ཚོས་གཞི་ màu, ཡང་ cũng, / ལེགས་ là tốt, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Cái máy vi tính mà Tashi có vừa to và màu lại vừa đẹp.
3.
བཀྲ་ཤིས་ཀྱིས་ཉོས་པའི་གློག་ཀླད་དེ་ཁྱོད་ཀྱིས་མཐོང་བྱུང་ངམ།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, ཀྱིས་ bởi, - ཉོས་ mua, པའི་ có liên quan đến cái gì/cái nào, གློག་ཀླད་ máy tính, དེ་ ấy, cái, / ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / མཐོང་ [đã] nhìn, བྱུང་ có, ངམ ?, །
Bạn có đã nhìn thấy cái máy tính mua bởi Tashi không?
4.
གློག་ཀླད་འཚོང་མཁན་གྱི་མི་དེ་ངའི་ངོ་ཤེས་ཀྱི་ཡོད།
གློག་ཀླད་ máy tính, འཚོང་མཁན་ người mà bán, གྱི་ liên quan đến, མི་ người, དེ་ ấy, / ང tôi, ས་ bởi, / ངོ་ཤེས་ nhận mặt, ཀྱི་ཡོད། (Trợ Động Từ hiện tại),
Tôi biết cái người [mà] bán máy vi tính.
5.
བཀྲ་ཤིས་ཀྱིས་གློག་ཀླད་ཉོ་སའི་ཚོང་ཁང་དེ་ཁྱེད་རང་གི་གྲོགས་པའི་ཚོང་ཁང་ཡིན་ནམ།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, ཀྱིས་ bởi, - གློག་ཀླད་ máy tính, - ཉོ་ས chỗ mua, འི་ liên quan đến, ཚོང་ཁང་ của tiệm, དེ་ ấy, / ཁྱེད་རང་གི་ của bạn, གྲོགས་པོ bạn འི་ của, ཚོང་ཁང་ cửa tiệm, / ཡིན་ là, ནམ ?, །
Có phải cái cửa tiệm ấy, nơi mà Tashi đã mua máy tính là cửa tiệm của bạn của bạn không?
2. ཐ་སྙད་རྣམ་གྲངས་གཞན་ཅན།
Như một ‘Thuật Ngữ' chứa đựng một ý nghĩa khác:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་བཀྲ་ཤིས་ཡིན། དེ་ཤེས་ཡོན་ཆེན་པོ་ཡོད། དེ་སེམས་བཟང་པོ་ཡང་ཡོད་དོ།།
དེ་ đấy, / བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / ཡིན là, ། > དེ་ anh/cô ấy, / ཤེས་ཡོན་ཆེན་པོ་ rất có giáo dục, giáo dục tốt, / ཡོད། là, có, > དེ་ anh/cô ấy, / སེམས་བཟང་པོ་ tấm lòng tốt, ཡང་ cũng, / ཡོད་ có, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Đấy là Tashi. Anh/cô ấy rất có giáo dục. Anh/cô ấy cũng có tấm lòng tốt nữa.
2.
དེ་བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་གླད་ཡིན། དེ་ཆེན་པོ་དང་ཚོས་གཞི་ཡང་ལེགས་སོ།།
དེ་ đấy, / བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་གླད་ máy tính của Tashi, / ཡིན là, ། > དེ་ nó, / ཆེན་པོ་དང་ to và, ཚོས་གཞི་ màu, ཡང་ cũng, / ལེགས་ là tốt, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Đó là máy tính của Tashi. Nó to và cũng có màu đẹp nữa.
3. ཐ་སྙད་ལྷག་བཅས་ཀྱི་སྒྲ།
Cho ‘Thuật Ngữ' trong cách của Liên Từ:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
བཀྲ་ཤིས་ཤེས་ཡོན་ཆེན་པོ་ཡོད་དེ་སེམས་བཟང་པོ་ཡང་ཡོད།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / ཤེས་ཡོན་ giáo dục, ཆེན་པོ་ tuyệt vời, lớn, / ཡོད་ là, có, དེ་ và, > སེམས་བཟང་པོ་ trái tim tốt, ཡང་ cũng, / ཡོད có, །
Tashi rất có giáo dục và [anh/cô ấy] cũng có một trái tim nhân hậu nữa.
2.
བཀྲ་ཤིས་ལ་གློག་ཀླད་ཡོད་དེ་བེད་སྤྱོད་མི་བྱེད།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, ལ་ với, / གློག་ཀླད་ máy tính, / ཡོད་ có, དེ་ nhưng, > བེད་སྤྱོད་མི་བྱེད không dùng, །
Tashi có một cái máy tính nhưng không dùng nó.
3.
དཀོན་མཆོག་ལ་གསུམ་ཡོད་དེ་སངས་རྒྱས་དང་། ཆོས་དང་། དགེ་འདུན་བཅས་སོ།།
དཀོན་མཆོག་ Bảo Ngọc, ལ་ đối với, / གསུམ་ ba, / ཡོད་ có, དེ་ họ, > སངས་རྒྱས་ Phật, དང་ và, ། ཆོས་ Pháp, དང་ và, ། དགེ་འདུན་ Tăng, / བཅས là vời, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Có ba Bảo Ngọc; họ là Phật, Pháp và Tăng.
II. དངོས་པོའི་དབང་དུ་བཞི།
Bốn phần trong chủ đề của ‘Thực Thể':
1. བདེན་པའི་དངོས་པོ། [cho thấy] thực thể thực sự
2. གསང་བའི་དངོས་པོ། [biểu lộ] thực thể bí mật
3. བདག་གི་དངོས་པོ། [nhìn] các thực thể trong mối quan hệ với bản thân
4. གཞན་གྱི་དངོས་པོ། [nhìn] cái thực thể trong mối quan hệ với những cái/người khác
1. བདེན་པའི་དངོས་པོ།
[Cho thấy] thực thể thực sự:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་བཀྲ་ཤིས་ཡིན། དེ་ཤེས་ཡོན་ཆེན་པོ་ཡོད། དེ་སེམས་བཟང་པོ་ཡང་ཡོད་དོ།།
དེ་ ấy, / བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / ཡིན là, ། > དེ་ anh/cô ấy, / ཤེས་ཡོན་ཆེན་པོ་ rất có giáo dục, giáo dục tuyệt vời, / ཡོད là, có, ། > དེ་ anh/cô ấy, / སེམས་བཟང་པོ་ tấm lòng tốt, ཡང་ cũng, / ཡོད་ có, là, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Đấy là Tashi. Anh/cô ấy rất có giáo dục Anh/cô ấy cũng có tấm lòng tốt nữa.
2.
དེ་བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་གླད་ཡིན། དེ་ཆེན་པོ་དང་ཚོས་གཞི་ཡང་ལེགས་སོ།།
དེ་ đấy, / བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་གླད་ máy tính của Tashi, / ཡིན là, ། > དེ་ nó, / ཆེན་པོ་དང་ to và, ཚོས་གཞི་ màu, ཡང་ cũng, / ལེགས་ là tốt, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Đó là máy tính của Tashi. Nó to và cũng có màu đẹp nữa..
3.
དེ་དེ་བཞིན་ནོ།།
དེ་ đấy, / དེ་བཞིན་ [là] như nó là, / ནོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།
Đấy là như nó là.
2. གསང་བའི་དངོས་པོ།
[Biểu lộ] thực thể bí mật:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
ཁ་སང་ངས་བཤད་པའི་སྐད་ཆ་དེ་གཞན་ལ་མ་ཤོད་ཅིག
ཁ་སང་ hôm qua, - ང tôi, ས་ bởi, - བཤད་ đã nói, པའི་ liên quan đến cái gì đó, སྐད་ཆ་ những lời, cuộc nói chuyện, điều, དེ་ ấy, / གཞན་ལ་ với người khác, / མ་ཤོད་ đừng nói, ཅིག !,
Đừng nói với người khác cái điều mà tôi đã nói ngày hôm qua!
3. བདག་གི་དངོས་པོ།
[Nhìn] các thực thể trong mối quan hệ với bản thân:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་ངའི་གློག་ཀླད་ཡིན།
དེ་ đó, / ངའི་གློག་ཀླད་ máy tính của tôi, / ཡིན là, །
Đó là máy tính của tôi.
2.
ངས་ངའི་གློག་ཀླད་དེ་རྒྱ་གར་ལ་ཉོས་པ་ཡིན།
ང tôi, ས་ bởi, ངའི་གློག་ཀླད་དེ་ cái máy tính của mình, / རྒྱ་གར་ Ấn Độ, ལ་ ở, / ཉོས་ được mua, པ་ཡིན (Trợ Động Từ quá khứ), །
Tôi đã mua cái máy tính của mình ở India.
3.
སྦྱིན་པ་གཏོང་བ་ནི་དགེ་བ་ཡིན་མོས་ཀྱང་། དེ་རང་གི་མིང་དང་རང་གི་ཁས་ཕན་ལ་སོགས་པའི་ཕྱིར་བསགས་པ་ཡིན་ན་ཕར་ཕྱིན་དྲུག་གི་སྦྱིན་པ་ལ་འགྲོ་འམ་སྙམ།
སྦྱིན་པ་གཏོང་བ་ thực hành cho đi, ནི་ đối với, / དགེ་བ་ phẩm hạnh, / ཡིན་ là, མོས་ mặc dù, ཀྱང་ nhưng, ། > དེ་ nó, đấy / རང་གི་མིང་ danh của mình, དང་ và, རང་གི་ཁས་ཕན་ lời nhuận hoặc lợi lạc của mình, ལ་སོགས་པ và vân vân, འི་ཆེད་དུ་ vì mục đích của, - བསགས་ tích tập được, པ་ đã, / ཡིན་ là, ན་ nếu, > ཕར་ཕྱིན་དྲུག་ Lục Độ Ba La Mật, གི་ của, སྦྱིན་པ་ [thực hành] cho đi, ལ་ như là, / འགྲོ་འམ་སྙམ [Tôi] nghi [nó] đi/trở thành, །
Dù phép hành ‘cho đi' là phẩm hạnh, nhưng nếu nó được làm vì mục đích danh tiếng bản thân, vì lợi nhuận hoặc lợi lạc cá nhân và vân vân, [tôi] hoài nghi nó sẽ [chẳng thể] trở thành phép hành ‘cho đi' của Lục Độ Ba La Mật.
4. གཞན་གྱི་དངོས་པོ།
[Nhìn] các thực thể trong mối quan hệ với cái/người khác:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་ཀླད་རེད།
དེ་ đấy, / བཀྲ་ཤིས་ཀྱི་གློག་ཀླད་ máy tính của Tashi, / རེད là, །
Đấy là máy tính của Tashi.
2.
བཀྲ་ཤིས་ཀྱིས་གློག་ཀླད་དེ་གང་ནས་ཉོས་པ་རེད།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, ཀྱིས་ bởi, / གློག་ཀླད་ máy tính, དེ་ ấy, / གང་ནས་ từ đâu, / ཉོས་ đã mua, པ་རེད (Trợ Động Từ), །
Tashi đã mua máy tính đấy ở đâu?
3.
སྦྱིན་པ་ནི་གཞན་གྱི་ཆེད་དུ་བྱ་བའི་དགེ་བའི་ལས་ཤིག་ཡིན། དེ་ཕ་རོལ་ཏུ་ཕྱིན་པ་དྲུག་གི་ཡ་གྱལ་ཞིག་ཡིན།
སྦྱིན་པ་ cho đi, ནི་ đối với / གཞན་ chúng sinh khác, གྱི་ཆེད་དུ་ vì lời lạc - བྱ་བའི་ để làm, དགེ་བའི་ལས་ hành động phẩm hạnh, ཤིག་ một / ཡིན là, ། > དེ་ nó, ấy, đấy / ཕ་རོལ་ཏུ་ཕྱིན་པ་ chuyển hoá, Ba La Mật, དྲུག་ sáu, གི་ của, ཡ་གྱལ་ một trong, ཞིག་ một, / ཡིན là །
Thực hành ‘cho đi' là một hành động phẩm hạnh mà cần được làm vì lợi lạc của kẻ khác. Nó là một trong Lục Độ Ba La Mật.
III. དུས་ཀྱི་དབང་དུ་གཉིས།
Hai phần trong chủ đề của ‘Thời Gian’:
1. དུས་འདས་པ་སྟོན་པ། Cho thấy thời gian quá khứ
2. དུས་མ་འོངས་པ་སྟོན་པ། Cho thấy thời gian tương lai
1. དུས་འདས་པ་སྟོན་པ།
Cho thấy thời gian quá khứ:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་འདས་པ་རེད།
དེ་ đó, / འདས་པ་ quá khứ, / རེད là, །
Đó là quá khứ.
2.
ཁ་སང་གི་དུས་དེ་ད་ལྟའི་དུས་འདི་ལ་མི་གསལ་བ་ཡིན།
ཁ་སང་ ngày hôm qua, གི་ của, དུས་ thời điểm, དེ་ ấy, / ད་ལྟ bây giờ, thời điểm này, འི་ của, དུས་ thời điểm, འདི་ này, ལ་ tại, - མི་ không, གསལ་ rõ, བ་ là cái gì, / ཡིན là, །
Thời điểm ấy của ngày hôm qua không thể sử dụng được vào thời điểm này bây giờ.
3.
བཀྲ་ཤིས་དགོན་པ་ལ་ཕྱིན་པ་རེད། དེ་ཉིན་གཉིས་ཀྱི་སྔོན་ལ་རེད།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / དགོན་པ་ tu viện, ལ་ đến, / ཕྱིན་ đã đi, པ་རེད། (Trợ Động Từ quá khứ dành cho người khác), > དེ་ ấy, nó, / ཉིན་ ngày, གཉིས་ hai, ཀྱི་སྔོན་ལ trước, / རེད là, །
Tashi đã đi đến tu viện. Đấy là từ hai ngày trước.
2. དུས་མ་འོངས་པ་སྟོན་པ།
Cho thấy thời gian tương lai:
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1.
དེ་མ་འོངས་པ་རེད།
དེ་ đấy, / མ་འོངས་པ་ tương lai, / རེད là, །
Đấy là tương lai.
2.
སང་ཉིན་གི་དུས་དེ་ད་ལྟའི་དུས་འདི་ལ་མི་གསལ་བ་ཡིན།
སང་ཉིན་གི་དུས་དེ་ thời điểm ấy của ngày mai, / ད་ལྟའི་དུས་འདི་ལ་ trong thời điểm bây giờ, - མི་ không, གསལ་ rõ, nhìn thấy được, བ་ là cái gì / ཡིན là, །
Thời điểm ấy của ngày mai là không thể sử dụng được vào thời điểm này bây giờ.
3.
བཀྲ་ཤིས་དགོན་པ་ལ་འགྲོ་རྒྱུ་རེད། དེ་ཉིན་གཉིས་ཀྱི་རྗེས་ལ་རེད།
བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / དགོན་པ་ལ་ đến tu viện, - འགྲོ་རྒྱུ་ để đi, / རེད là, ། > དེ་ đấy, / ཉིན་གཉིས་ hai ngay, ཀྱི་རྗེས་ལ་ sau, / རེད là, །
Tashi dự định đi đến tu viện. Đó là sau hai ngày nữa.
-
CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)
དེ་སྒྲ་ (Giới Liên Từ དེ་) là một Giới Liên Từ độc lập khác (ཕྲད་རང་དབང་ཅན།) mà không cần phải theo sau một Hậu Tố hoặc chữ kết của một từ .
Tuy nhiên, ở chức năng ལྷག་བཅས་ của nó, nó cần theo sau Hậu Tố ད་.