-
GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):
ཅི་ / ཇི་ / སུ་ / གང་ / ནམ་
Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘སྤྱི་སྒྲ། ‘Giới Liên Từ phổ thông’
Nghĩa đen:
ཅི་ Cái gì; chỉ về bản chất
ཇི་ Như thế nào; chỉ về cách hay lối của cái mà nó là
སུ་ Ai; duy nhất nói về người
གང་ Cái nào; chỉ về tất cả (ཅི་ཇི་སུ་ནམ་) trong một cách chung chung hay cụ thể hoá
ནམ་ Khi nào; chỉ về thời gian
-
CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):
I. འདྲི་བ་ལ་འཇུག་པ། Tham gia vào việc đặt câu hỏi
II. སྤྱི་ལ་འཇུག་པ། Tham gia vào một điều gì đó chung chung
III. བྱེ་བྲག་ལ་འཇུག་པ། Tham gia vào một điều gì đó cụ thể
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1. ཅི་
a) དེ་ཅི་ཡིན། (Chức năng một)
b) དེ་ཅི་ཡང་ཡིན་སྲིད། (Chức năng hai)
c) ཅི་འདུས་བྱས་ཡིན་པ་དེ་མི་རྟག་གོ། (Chức năng ba)
དེ་ đấy, nó, / ཅི་ cái gì, / ཡིན là, །
དེ་ đấy, nó, / ཅི་ཡང་ bất cứ cái gì, bất kể gì, / ཡིན་ là, sẽ là, སྲིད [là] khả thi, །
ཅི་ - འདུས་བྱས་ sự vật hiện tượng được hợp thành, - ཡིན་པ་ đấy cái mà, < དེ་ đấy, / མི་རྟག་ [là] vô thường, / གོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །
a) Đấy là cái gì?
b) Đấy có thể là bất cứ cái gì.
c) Cái đấy, cái mà được tạo thành là vô thường.
2. ཇི་
a) ཁོང་ལ་དངུལ་ཇི་ཙམ་ཡོད། (Chức năng một)
b) ཁོང་ལ་དངུལ་ཇི་ཙམ་ཡོད་ཀྱང་ཆོག་ཤེས་མེད། (Chức năng hai)
c) ཇི་ཙམ་སྲིད་པར་ཆགས་པ་དེ་ཙམ་སྡུག་བསྔལ་མྱོང་བར་འགྱུར། (Chức năng ba)
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, ལ với, đến, / དངུལ་ tiền, ཇི་ཙམ་ [khoảng] bao nhiêu, / ཡོད có, có ở đó, །
ཁོང་ anh/cô ấy, ལ་ với, đến, / དངུལ་ tiền, ཇི་ཙམ་ཡོད་ཀྱང་ bất kể có bao nhiêu ở đó, > ཆོག་ཤེས་ hài lòng, / མེད không, không có, །
ཇི་ཙམ་ [khoảng] bao nhiêu, - སྲིད་པ sự tồn tại, ར་ trong, về hướng, - ཆགས་ [đã] bám vào, པ་ đấy, ấy, < དེ་ཙམ་ từng đó, / སྡུག་བསྔལ་ đau khổ, / མྱོང་བར་འགྱུར sẽ trải nghiệm,།
a) Anh/cô ấy có bao nhiêu tiền?
b) Bất kể anh/cô ấy có bao nhiêu tiền, anh/cô ấy cũng không có sự thoả mãn.
c) Một người bám chấp vào sự tồn tại bao nhiêu, người đó [sẽ] đau khổ bấy nhiêu.
3. སུ་
a) དེ་སུ་ཡིན། (Chức năng một)
b) དེ་སུ་ཡང་ཡིན་སྲིད། (Chức năng hai)
c) སུ་མཁས་པ་ཡིན་པ་དེ་བདེ་བར་གནས། (Chức năng ba)
དེ་ đấy, anh ấy, cô ấy, nó, / སུ་ ai, / ཡིན là, །
དེ་ đấy, anh ấy, cô ấy, nó, / སུ་ཡང་ bất kỳ ai, / ཡིན་ là, སྲིད [là] có thể, །
སུ་ [cái người] mà, - མཁས་པ་ thông thái, - ཡིན་པ་ người [mà] là, < དེ་ anh/cô ấy, đấy, / བདེ་བར་ trong sự hạnh phúc, một cách hạnh phúc, / གནས trú, །
a) Đấy là ai?
b) Đấy có thể là bất kỳ ai.
c) Người mà thông thái, anh/cô ấy trú trong hạnh phúc.
4. གང་
a) དེ་གང་ཡིན། (Chức năng một)
b) དེ་གང་ཡང་ཡིན་སྲིད། (Chức năng hai)
c) གང་ཡོན་ཏན་ཆེ་དེ་ཚོགས་ཀྱི་བདག (Chức năng ba)
དེ་ đấy, anh ấy, cô ấy, nó, / གང་ cái gì, / ཡིན là, །
དེ་ đấy, anh ấy, cô ấy, nó, / གང་ཡང་ bất kỳ cái gì, / ཡིན་ là, སྲིད [là] có thể, །
གང་ người mà, - ཡོན་ཏན་ཆེ་ phẩm tính tuyệt vời hơn, < དེ་ anh/cô ấy, ấy, / ཚོགས་ bầu đoàn, ཀྱི་ của, བདག chủ,
a) Đấy là cái gì?
b) Đấy có thể là bất kỳ cái gì.
c) Người mà có phẩm chất cao quý hơn; anh/cô ấy là Đạo Sư của bầu đoàn.
5. ནམ་
a) དེ་ནམ་ཡིན། (Chức năng một)
b) དེ་ནམ་ཡང་ཡིན་སྲིད། (Chức năng hai)
c) ནམ་ཞིག་སྲིད་པ་དེ་ཚེ་འབྱུང་། (Chức năng ba)
དེ་ đấy, / ནམ་ khi, / ཡིན là, །
དེ་ đấy, / ནམ་ཡང་ bất cứ lúc nào, bất kể khi nào, / ཡིན་ là, སྲིད là khả thi, có lẽ, có thể, །
ནམ་ཞིག་ khi, - སྲིད་པ་ để cho khả thi, < དེ་ཚེ་ khi ấy, / འབྱུང་ xảy ra, །
a) Ấy là lúc nào?
b) Ấy có thể là bất kỳ lúc nào.
c) Khi mà nó khả thi, vào khi ấy, nó sẽ xảy ra.
-
CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)
སྤྱི་སྒྲ་ (Giới Liên Từ phổ thông) là một Giới Liên Từ độc lập nữa (ཕྲད་རང་དབང་ཅན།) mà không cần theo sau một Hậu Tố hay chữ cuối của một từ.
Tuy nhiên, có một số Giới Liên Từ chủ yếu theo sau Giới Liên Từ ཅི་ và ཇི་
I. ཞིག་/སྟེ་/སླད་/འདྲ་/ཕྱིར་ chủ yếu theo sau ཅི་
II. སྙེད་/སྲིད་/ལྟར་/བཞིན་/སྐད་ chủ yếu theo sau ཇི་
I. ཞིག་/སྟེ་/སླད་/འདྲ་/ཕྱིར་
Chủ yếu theo sau ཅི་
Ý nghĩa:
ཞིག་: một cái (Mạo Từ bất định), hay một cái gì đó trong số nhiều cái,
ཅི་ཞིག་: một cái [cái] mà, loại/kiểu gì,
སྟེ་: là Giới Liên Từ thuộc nhóm ‘ལྷག་བཅས་(ཏེ་དེ་སྟེ་), ở đây, སྟེ་ theo sau bởi vì từ ཅི་ không có Hậu Tố và སྟེ་ là cho từ không có Hậu Tố hay không có chữ cuối.
Giới Liên Từ ‘ལྷག་བཅས་’ xuất hiện khi còn điều đó để nói.
Cho nên, ở đây ཅི་སྟེ་ đang trình bày rằng điều được nói chưa được hoàn tất, rằng chủ đề vẫn còn có thêm để nói. Vì vậy,
ཅི་སྟེ་: bất kể như thế nào, dù sao chăng nữa, nhưng, nhưng nếu, bởi vì, chúng là, v…v. (སྟེ་ có thể có chức năng liên đới đến ‘ལྷག་བཅས་’) (cụm này có cảm giác của từ ‘vẫn’)
སླད་: cho, cho lợi ích/mục đích của,
ཅི་སླད་ vì cái gì, để có cái gì, cho lợi ích gì,
འདྲ་: như, (sự tương đồng bên ngoài/sự giống nhau/các nét đặc trưng)
ཅི་འདྲ་ như cái gì, thế nào (Tính Từ liên quan)
ཕྱིར་: bởi vì, (nêu lên hay hỏi lý do)
ཅི་ཕྱིར་ bởi vì cái gì, tại sao,
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1. ཅི་ཞིག་
a)
འདི་ལ་སྙིང་པོ་ཅི་ཞིག་ཡོད།
འདི་ལ་ ở đây, tại/đến/trong cái này, / སྙིང་པོ་ tinh tuý, bản chất lợi lạc, mục đích, ཅི་ཞིག་ như cái gì, cái gì nữa, kiểu gì, kiểu của cái gì, / ཡོད [là] có ở đó, có, །
Ở đây có cái lợi lạc gì?
b)
ཁྱོད་ལ་ཅི་ཞིག་ཡོད་ཀྱང་མཐར་མེད་པར་འགྱུར་བ་ཡིན།
ཁྱོད་ལ་ với bạn, / ཅི་ཞིག་ cái gì [nữa], những cái như là gì, / ཡོད་ có, có đó, ཀྱང་ dù, bao giờ, > མཐར་ tại/ở phần cuối, - མེད་ không có đó, པར་ trong cái cách, འགྱུར་ trở nên, བ་ ấy, / ཡིན là, །
Dù bất kể cái gì bạn có cuối cùng cũng sẽ trở thành không tồn tại.
c)
ཁྱོད་ཀྱིས་ཅི་ཞིག་དམིགས་པ་དེ་ཉིད་གསལ་བར་བྱ།
ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, - ཅི་ཞིག་ bất cứ cái gì, như cái gì, - དམིགས་ [đã] nhắm པ་ cái nào, ấy, དེ་ཉིད་ cái chính bản thân nó, chân như, / གསལ་བར་བྱ để được quán tưởng, nên quán tưởng, །
Chân như cần được quán tưởng như là cái mà bạn nhắm đến.
2. ཅི་སྟེ་
a)
དེ་ཡིས་དགྲ་རྣམས་ལའང་ཕན་པར་མཛད་ན་གཉེན་རྣམས་ཅི་སྟེ་དོར།
དེ་ đấy, anh/cô ấy, ཡིས་ bởi, / དགྲ་ kẻ thù, རྣམས་ (dấu hiệu số nhiều), ལ đến, འང་ kể cả, cũng, / ཕན་པར་མཛད་ [một cách thanh sạch] làm lợi lạc, ན་ nếu, khi, từ khi, > གཉེན་ bạn, རྣམས་ (dấu hiệu số nhiều), / ཅི་སྟེ་ tại sao [vẫn/sau đấy lại], / དོར bị bỏ rơi །
Tại sao anh/cô ấy lại rũ bỏ những người bạn nếu họ đang mang lại lợi lạc một cách thanh sạch kể cả đối với những kẻ thù?
b)
བདག་གིས་གནོད་བྱེད་འདི་ལ་ཅི་སྟེ་བཀོན་ཞིང་ཁྲོ་བར་མི་རིགས་སོ། །
བདག་ tôi, གིས་ bởi, - གནོད་བྱེད་ kẻ gây hại, འདི་ལ་ ở đây, về hướng cái này, ཅི་སྟེ་ bất kể như thế nào, dù sao chăng nữa, > བཀོན་ có mối hằn học, ཞིང་ trong khi, và, > ཁྲོ་ trở nên tức giận, བར་ ấy/cách đấy, / མི་རིགས་ [là] không ổn/hợp tình/phù hợp, སོ།། (Giới Liên Từ hoàn thành),
Tuy nhiên, ôm mối hằn học và nổi giận đối với kẻ gây hại này là không công bằng.
c)
ཅི་སྟེ་བདག་དེ་རྟག་ན་ནི། །
མཁའ་བཞིན་བྱེད་པ་མེད་པར་མངོན། །
ཅི་སྟེ་ giả sử, tuy nhiên, > བདག་ ngã, དེ་ đấy, cái, / རྟག་ [là] trường tồn, ན་ nếu, ནི (nhấn mạnh), །། >
མཁའ་ không gian, བཞིན་ như, / བྱེད་པ་མེད་པ không có hoạt động, ར་ như, / མངོན [được] hoá hiện, །།
Tuy nhiên, nếu cái ngã trường tồn thực sự,
Nó sẽ hoá hiện vô hoạt động như chân không.
3. ཅི་སླད་
a)
སློབ་ཕྲུག་སློབ་གྲྭར་ཅི་སླད་འགྲོ།
སློབ་ཕྲུག་སློབ་གྲྭར་ཤེས་ཡོན་སླད་འགྲོ།
སློབ་ཕྲུག་ học trò, / སློབ་གྲྭ trường, ར་ đến, / ཅི་སླད་ vì cái gì, / འགྲོ đi, །
སློབ་ཕྲུག་ / སློབ་གྲྭར་ / ཤེས་ཡོན་ giáo dục, སླད་ vì, cho cái lợi của, / འགྲོ།
Vì cái gì mà học sinh đến trường?
Học sinh đến trường vì cái lợi của giáo dục.
b)
ཁྱོད་ཀྱིས་ལས་དེ་ཅི་སླད་བྱས་ཀྱང་བདག་ལ་རྩོད་པ་མེད།
ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / ལས་ công việc, དེ་ ấy, cái, / ཅི་སླད་ vì cái gì, / བྱས་ đã làm, ཀྱང་ mặc dù, bất cứ, > བདག་ལ་ đến tôi, / རྩོད་པ་ tranh luận, / མེད không có, །
Tôi không có lời tranh luận nào về bất kể điều gì mà vì nó bạn đã làm việc ấy.
4. ཅི་འདྲ་
a)
དེ་ཡི་ངོ་གདོང་ཅི་འདྲ་ཡོད། ལྷ་འདྲ་ཡོད་དམ་བདུད་འདྲ་ཡོད།
དེ་ཡི་ của anh/cô/nó, ངོ་གདོང་ mặt, / ཅི་འདྲ་ như cái gì, / ཡོད là, có, ། > ལྷ་འདྲ་ như thần, ཡོད་ là, có, དམ་ hay, བདུད་འདྲ་ như quỷ, / ཡོད là, có, །
Mặt của anh/cô/nó ra sao? Giống thần hay giống quỷ?
b)
དེ་ཡི་ངོ་གདོང་ཅི་དང་འདྲ་ཡང་སེམས་པ་བཟང་པོ་ཡོད།
དེ་ཡི་ của anh/cô/nó, ངོ་གདོང་ mặt, / ཅི་ cái gì, དང་ với/như/đến, / འདྲ་ giống, tương tự, ཡང་ dù, bất kể, > སེམས་པ་བཟང་པོ་ trái tim tốt, / ཡོད có, །
Bất kể mặt của anh/cô ấy ra sao, trái tim của anh/cô ấy nhân hậu.
c)
བླ་མ་དམ་པ་དེའི་མཛད་སྤྱོད་ཅི་འདྲ་བ་དེ་འདྲ་བའི་རྗེས་སུ་སློབ་པ་ཞིག་དགོས་རྒྱུ་ཡིན།
བླ་མ་དམ་པ་ Đạo Sư linh thiêng, དེའི་ của ngài ấy/vị ấy, མཛད་སྤྱོད་ hành động thanh sạch, - ཅི་འདྲ་ ra sao, བ་ ấy là, < དེ་འདྲ་བ như thế, འི་རྗེས་སུ་ trong dấu vết của, theo sau, - སློབ་པ་ཞིག་ người rèn luyện, / དགོས་རྒྱུ་ yêu cầu cơ bản, cái được yêu cầu, / ཡིན là, །
Cách hành xử thanh sạch của Đạo Sư thiêng liêng ra sao thì ấy là cái cách cần thiết mà người thực tập phải làm theo.
5. ཅི་ཕྱིར་
a)
ཁྱོད་དེ་རུ་མི་འདུག་པར་འདི་རུ་ཅི་ཕྱིར་འོངས་།
ཁྱོད་ bạn, / དེ་རུ་ đó, đằng đó, - མི་ không, འདུག་ ở, པར་ trong cách ấy, > འདི་རུ་ ở đây, đằng đây, - ཅི་ཕྱིར་ bởi vì cái gì, / འོངས་ đã đến, །
Tại sao bạn đã đến đây [mà] không ở đằng kia?
b)
ལས་ངན་དེ་ཅིའི་ཕྱིར་ཡིན་ན་ཡང་བདག་ནི་དེ་མི་བྱའོ།།
ལས་ hành động, công việc, ངན་ xấu, དེ་ ấy, cái, - ཅིའི་ཕྱིར་ bởi vì cái gì, - ཡིན་ là, để là, ན་ cho, ཡང་ kể cả, bất kể, > བདག་ tôi, ནི་ (Giới Liên Từ nhấn mạnh), / དེ་ [hành động] đấy, / མི་བྱ sẽ không làm, འོ།། (Giới Liên Từ hoàn thành),
Tôi chắc chắn sẽ không làm việc xấu ấy dù vì bất kì nguyên do gì.
c)
ཁྱོད་ཅིའི་ཕྱིར་འདི་རུ་འོངས་པ་དེའི་ཕྱིར་ལས་ན་བཟང་།
ཁྱོད་ bạn, / ཅིའི་ཕྱིར་ vì cái gì, vì nguyên do gì, - འདི་རུ་ đây, - འོངས་པ་ đã đến, < དེའི་ཕྱིར་ vì nguyên do đó, - ལས་ [đã] làm, ན་ nếu, / བཟང་ thì sẽ tốt hơn, །
Bạn đã đến đây vì cái gì thì sẽ tốt hơn nếu bạn làm việc vì cái ấy.
II. སྙེད་/སྲིད་/ལྟར་/བཞིན་/སྐད་
Chủ yếu theo sau ཇི་
Ý nghĩa:
སྙེད་: xử lý số lượng/con số của các vật có ở đó,
ཇི་སྙེད་ mấy cái/bao nhiêu,
སྲིད་: xử lý cái cách mà độ dài của thời gian/tình huống được kéo dãn/tiếp nối
ཇི་སྲིད་ một khi, miễn là, xa như,
ལྟར་: xử lý cái cách mà một hành được thực hiện/xảy ra
ཇི་ལྟར་ cái cách (tìm kiếm trạng từ)
བཞིན་: xử lý cái cách mà bản chất của một người/một vật giống như
ཇི་བཞིན་ giống như thế nào, chính như, như là,
སྐད་: xử lý cái cách mà ngôn ngữ được sử dụng
ཇི་སྐད་ cái cách (trong lối của ngôn ngữ)
དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
1. ཇི་སྙེད་
mấy cái/bao nhiêu,
a)
ཁོང་ལ་རྒྱུ་ནོར་ཇི་སྙེད་ཡོད།
ཁོང་ anh/cô ấy, ལ་ với, tại, trên, / རྒྱུ་ནོར་ của cải, ཇི་སྙེད་ bao nhiêu, / ཡོད có, །
Anh/cô ấy có bao nhiêu của cải?
b)
འཇིག་རྟེན་ན་ཁྱོད་ལ་རྒྱུ་ནོར་ཇི་སྙེད་ཡོད་ཀྱང་འཆི་འཕོའི་ཚེ་དེ་རྣམས་ལས་གཅིག་ཀྱང་འཁྱེར་དབང་མེད།
འཇིག་རྟེན་ đời, ན་ trong, - ཁྱོད་ bạn, ལ་ với, trên, tại, / རྒྱུ་ནོར་ của cải, - ཇི་སྙེད་ bao nhiêu, - ཡོད་ có, ཀྱང་ mặc dù, bất kể, > འཆི་འཕོ chết, འི་ liên quan đến, của, ཚེ་ thời điểm, - དེ་རྣམས་ những cái ấy, ấy, ལས་ từ, - གཅིག་ một, ཀྱང་ kể cả, / འཁྱེར་ mang theo/lấy, དབང་ có sức kiểm soát, sức mạnh / མེད sẽ không có, །
Bất kể bạn có bao nhiêu của cải trên đời này, bạn không thể mang theo dù chỉ một thứ từ trong số ấy vào lúc chết.
c)
འཇིག་རྟེན་བདེ་བ་ཇི་སྙེད་པ།།
དེ་ཀུན་གཞན་བདེ་འདོད་ལས་བྱུང་།།
འཇིག་རྟེན་སྡུག་བསྔལ་ཇི་སྙེད་པ།།
དེ་ཀུན་རང་བདེ་འདོད་ལས་བྱུང་།།
འཇིག་རྟེན་ cõi đời, བདེ་བ་ hạnh phúc, - ཇི་སྙེད་པ bất kể bao nhiêu ở đó, །།
དེ་ཀུན་ ấy, / གཞན་ kẻ khác, བདེ་ [làm cho] hạnh phúc, འདོད་ muốn, ལས་ từ, / བྱུང་ đã xảy đến, đã đến, །།
འཇིག་རྟེན་ cõi đời, སྡུག་བསྔལ་ đau khổ, - ཇི་སྙེད་པ bất kể bao nhiêu ở đó, །།
དེ་ཀུན་ / རང་བདེ་ [làm cho] hạnh phúc bản thân, འདོད་ muốn, ལས་ từ, / བྱུང་ đã xảy ra, đã đến, đã xảy đến, có, །།
Bất kể có bao nhiêu hạnh phúc trên đời,
Ấy là đến từ ước nguyện hạnh phúc cho kẻ khác.
Bất kể có bao nhiêu đau khổ ở cõi phàm trần,
Ấy xảy ra từ mong muốn hạnh phúc cho bản thân.
2. ཇི་སྲིད་
một khi còn, xa như thế nào, dài bao nhiêu, cho đến khi,
a)
ཁྱོད་ཀྱི་སྲིད་པའི་བདེ་བ་དེ་འཇིག་རྟེན་ཇི་སྲིད་དུ་ཡིན་ནམ།
ཁྱོད་ཀྱི་ của bạn, སྲིད་པ sự tồn tại, འི་ của, བདེ་བ་ sự hạnh phúc, དེ་ cái, / འཇིག་རྟེན་ cõi đời, ཇི་སྲིད་དུ་ một khi còn, dài bao nhiêu, / ཡིན་ནམ phải không?, །
Có phải hạnh phúc của sự tồn tại của bạn dài bằng cõi đời này hay không?
b)
སྲིད་པའི་བདེ་བ་ནི་འཇིག་རྟེན་ཇི་སྲིད་དུ་ཡིན་པར་འདོད་ཀྱང་འཇིག་རྟེན་ཉིད་ཀོ་མི་རྟག་པ་ཡིན་པར་ཟད་དོ།།
སྲིད་པའི་བདེ་བ་ hạnh phúc của cuộc sống, ནི་ (nhấn mạnh), - འཇིག་རྟེན་ cõi đời, ཇི་སྲིད་དུ་ dài bằng, - ཡིན་ là, པར་ trong cách ấy, / འདོད་ [được] xác nhận, ཀྱང་ dù, > འཇིག་རྟེན་ཉིད་ chính bản thân cõi đời, ཀོ་ cũng, / མི་རྟག་པ་ vô thường, ཡིན་ là, པར་ trong cách ấy, hơn thế, / ཟད་ đã cạn kiệt, không còn gì hơn, mỗi, chỉ, དོ།། (Giới Liên Từ hoàn thành),
Dù hạnh phúc cuộc sống có được xác nhận dài bằng cõi đời thì chính cõi đời này cũng vẫn là vô thường mà thôi.
c)
ཇི་སྲིད་ཚོགས་གཉིས་དམ་པ་དེ་ནི་མ་རྫོགས་པར།།
དེ་སྲིད་སྟོང་ཉིད་དམ་པ་དེ་ནི་རྟོགས་མི་བྱེད།།
ཇི་སྲིད་ đến khi, ཚོགས་ sự tích tập, གཉིས་ hai, དམ་པ་ đích thực, དེ་ ấy, cái, ནི་ (nhấn mạnh), - མ་ không, རྫོགས་ [đã] xong, [đã] hoàn thiện, པར trong cách ấy, །། -
དེ་སྲིད་ đến đó, / སྟོང་ཉིད་ tính không, དམ་པ་ đích thực, དེ་ ấy, cái, ནི་ (nhấn mạnh), - རྟོགས་ nhận ra, / མི་ không, བྱེད [có thể] làm, །།
Một khi hai tích tập đích thực còn chưa được hoàn thiện,
Đến khi ấy, một người không thể giác ngộ được tính không thiêng liêng.
3. ཇི་ལྟར་
như thế nào (tìm kiếm Trạng Từ)
a)
སྟོང་པ་ཉིད་རྟོགས་པའི་ཁོང་ན་ལམ་གྱི་ཆོས་ཐམས་ཅད་ཇི་ལྟར་ཡོད།
སྟོང་པ་ཉིད་ tính không, - རྟོགས་ [đã] nhận ra, པ cái mà, འི་ có liên quan đến, ཁོང་ན་ trong phạm vi, / ལམ་ con đường, cách, གྱི་ của, ཆོས་ sự vật hiện tượng, ཐམས་ཅད་ tất cả, / ཇི་ལྟར་ như thế nào, / ཡོད có, །
Như thế nào mà tất cả bản chất của con đường là trong phạm vi giác ngộ tính không?
b)
རང་གི་ཆོས་དང་གདམས་ངག་གི་བཀའ་དྲིན་ཐོབ་པའི་བླ་མ་དེ་ཇི་ལྟར་འདུག་ཀྱང་སངས་རྒྱས་དངོས་ཀྱི་འདུ་ཤེས་དང་མ་བྲལ་བ་བྱེད་དགོས།
རང་ chính bản thân, གི་ của, ཆོས་ Đạo, bản chất, དང་ và, གདམས་ངག་ [bằng miệng] sự truyền dạy, གི་ của, བཀའ་དྲིན་ sự tốt đẹp, - ཐོབ་ đã nhận được, đã đạt được, པ ấy, đó, འི་ có liên quan đến, < བླ་མ་ Đạo Sư, དེ་ đó, cái, / ཇི་ལྟར་འདུག་ཀྱང་ dù trú ngụ như thế nào, bất kỳ cách trú ngụ là gì, > སངས་རྒྱས་ (một tên gọi khác của) Đức Phật, དངོས་ thực sự, ཀྱི་ của, འདུ་ཤེས་ nhận thức, དང་ từ, - མ་ không, བྲལ་ bị tách ra, xa khỏi, བ་ ấy, / བྱེད་ đang làm, དགོས cần thiết, །
Vị Đạo Sư mà từ đó, sự truyền dạy bằng lời và sự tốt đẹp trong bản chất của một người được thành tựu, bất kể có cư xử như thế nào thì người này cần xem Vị ấy không khác biệt khỏi cái nhìn đối với một vị Phật thực sự.
4. ཇི་བཞིན་
giống như cái cách, chỉ như, như là,
a)
ཁྱོད་ཀྱིས་བློ་ལ་ངེས་པ་དེ་བླ་མས་གསུངས་པ་ཇི་བཞིན་ཡིན་ནམ།
ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, - བློ་ tâm trí, ལ་ trong, - ངེས་ [được] thuyết phục, པ་ đã, དེ་ ấy, / བླ་མ Đạo Sư, ས་ bởi, - གསུངས་ được nói, པ་ ấy, có, ཇི་བཞིན་ như cái cách, / ཡིན་ là, ནམ ?, །
Có phải chính như cái cách Đạo Sư đã dạy mà bạn được thuyết phục trong tâm trí mình?
b)
ལྷ་མོ་སྒྱུ་འཕྲུལ་ཇི་བཞིན་དུ། །
སྦྲུམ་མའང་གནོད་མེད་བཙའ་བར་ཤོག །
ལྷ་མོ་ Nữ Thần, người phụ nữ cao quý siêu phàm, སྒྱུ་འཕྲུལ་ Maya (mẹ của Đức Phật), ཇི་བཞིན་དུ chính như [cái cách], །།
སྦྲུམ་མ người phụ nữ mang thai, འང་ cũng, / གནོད་མེད་ không có hại, / བཙའ་ sinh con, བར་ trong cách ấy, ཤོག Mong cho!, །
Chính như cái cách mà người bà Maya cao quý siêu phàm [đã làm],
Nguyện cho tất cả phụ nữ có mang sinh con mà không hề có tổn hại.
5. ཇི་སྐད་
như thế nào (trong cái cách của ngôn từ)
a)
ཁྱོད་ཀྱི་མིང་ལ་ཇི་སྐད་ཟེར།
ཁྱོད་ཀྱི་ của bạn, མིང་ tên, ལ་ là, / ཇི་སྐད་ như thế nào, / ཟེར được gọi, །
Tên của bạn gọi như thế nào?
b)
ཁྱོད་ཀྱིས་དགེ་ལགས་ཀྱིས་ཇི་སྐད་གསུངས་པ་དེ་སྐད་ལ་དོན་གཉེར་བྱ།
ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / དགེ་ལགས་ giáo viên, ཀྱིས་ bởi, ཇི་སྐད་ bao nhiêu, གསུངས་ được dạy, པ་ ấy là, དེ་སྐད་ bấy nhiêu, ལ་ trong, cho, / དོན་གཉེར་བྱ [nên] theo đuổi, chọn, để tâm đến, chú ý đến, །
Thầy dạy bao nhiêu thì bạn nên để tâm đến bấy nhiêu.
c)
ཇི་སྐད་དུ། བསམ་པ་དགེ་དང་མི་དགེའི་བྲེ་བྲག་ལས།། དགེ་སྡིག་གཟུགས་བརྙན་ཆེ་ཆུང་རྗེས་མི་འགྲོ།
ཇི་སྐད་དུ། như nó được nói rằng, > བསམ་པ་ chủ ý, - དགེ་ có phẩm hạnh, དང་ hay, མི་དགེ bất phẩm hạnh, འི་ liên quan đến, བྱེ་བྲག་ điểm, cụ thể, ལས hơn là, །། < དགེ་སྡིག་ phẩm hạnh hay tội lỗi, / གཟུགས་བརྙན་ hình ảnh, ཆེ་ཆུང་ kích cỡ, རྗེས་ sau, / མི་ không, འགྲོ theo, །།
Như đã được nói rằng: Điểm thiết yếu của phẩm hạnh hay bất phẩm hạnh đúng hơn là ở chủ ý. Phẩm hạnh hay tội lỗi không theo sau kích thước hình ảnh.