top of page

ཉིན་གསུམ་པ། Ngày Thứ Ba

Nghĩa từ:

ཚིག་དོན།

 

ངའི་ của tôi, མིང་ tên, / ཟླ་བ་ Dawa, / ཡིན là, །

འདི་ đây, / ངའི་ của tôi, ཞྭ་མོ་ mũ, mũ lưỡi trai / རེད là, །

ཕ་ཚོ་ những cái kia ở đằng kia, những cái kia, / ངའི་ của tôi, དུག་སློག་ quần áo, དང་ và, ལྷམ་གོག་ đôi giày, / རེད là, །

སུའི།

Của Ai?

I. ĐOẠN HỒI THOẠI MỞ ĐẦU

ངའི་མིང་ཟླ་བ་ཡིན།

འདི་ངའི་ཞྭ་མོ་རེད།

ཁོང་ཚོ་ངའི་ཆོས་གྲོགས་རེད།

Cô Bé Việt Nam Áo Xanh Lá Tay Chỉ Ba Nơi _ A Vietnamese Girl in Green Shirt Hand Pointing

ཕ་ཚོ་ངའི་དུག་སློག་དང་ལྷམ་གོག་རེད།

དུག་སློག་ _ quần áo _ clothes.webp

ཁོང་ཚོ་ họ, / ངའི་ của tôi, ཆོས་གྲོགས་ những người bạn Đạo, / རེད là, །

ཁོང་ཚོའི་ của họ, མིང་ [những] cái tên, ལ་ đến, cho, / ཉི་མ་ Nyima, དང་ và hoặc dấu phẩy, ། པད་མ་ Pema, དང་ và hoặc dấu phẩy, ། ལྷ་མོ་ Lhamo, དང་ và, ། རྡོ་རྗེ་ Dorje, / ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད། được gọi là, 

ང་ཚོའི་ của chúng tôi, ལུང་པ đất nước, འི་ của, མིང་ tên, ལ་ đến, cho, / ཝེཊ་ནཱམ་ Việt Nam, / ཟེར་གྱི་ཡོད được gọi là, །

ཡ་གི་ cái kia đằng kia, / ང་ཚོའི་ của chúng tôi, ལུང་པ đất nước, འི་ của, དར་ཆ་ cờ, / རེད là, 

ང་ཚོའི་ của chúng tôi, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, / སེམས་ཅན་ chúng sinh, ཐམས་ཅད་ tất cả, ཀྱི་ của, བདེ་སྐྱིད་ hạnh phúc / ཡིན là, །
ཁྱེད་རང་གི་ của bạn, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, དང་ và, ང་ཚོའི་ của chúng tôi, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, / གཅིག་པ་ giống, / རེད là, །

Cậu Bé Việt Nam _ Vietnamese Boy.webp
Cô Bé Việt Nam Áo Vàng _ Vietnamese Girl In Yellow Shirt.webp

ཡ་གི་ང་ཚོའི་ལུང་པའི་དར་ཆ་རེད།

ཁོང་ཚོའི་མིང་ལ་ཉི་མ་དང་། པད་མ་དང་། ལྷ་མོ་དང་། རྡོ་རྗེ་ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད།

ང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་ཀྱི་བདེ་སྐྱིད་ཡིན།

ང་ཚོའི་ལུང་པའི་མིང་ལ་ཝེཊ་ནཱམ་ཟེར་གྱི་ཡོད།

རྒྱལ་ཁབ་ཀྱི་དར་ཆ་ _ cờ tổ quốc Việt Nam _ the flag of Vietnam.webp

ཁྱེད་རང་གི་དམིགས་ཡུལ་དང་ང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་གཅིག་པ་རེད།

II. HỘI THOẠI
  • གླེང་མོལ། Hội Thoại:

ལབ་གླེང་། Hội thoại:

 

A: འདི་ cái này, / སུའི་ của ai, ཞྭ་མོ་ mũ, mũ lưỡi trai, / རེད , །

B: འདི་ cái này, / ཟླ་བ Dawa, འི་ của, ཞྭ་མོ་ mũ, mũ lưỡi trai, / རེད , །

 

A: ཕ་ཚོ་ những cái kia ở đằng kia, những cái kia, / སུའི་ của ai, དུག་སློག་ quần áo, དང་ và, ལྷམ་གོག་ đôi giày, / རེད , །

B: ཕ་ཚོ་ những cái kia ở đằng kia, những cái kia, / ཟླ་བ Dawa, འི་ của, དུག་སློག་ quần áo, དང་ và, ལྷམ་གོག་ đôi giày, / རེད , །

 

A: ཁོང་ཚོ་ họ, / སུའི་ của ai, ཆོས་གྲོགས་ những người bạn Đạo, / རེད , །

B: ཁོང་ཚོ་ họ, / ཟླ་བ Dawa, འི་ của, ཆོས་གྲོགས་ những người bạn Đạo, / རེད , །

 

A: ཡ་གི་ cái kia ở trên đó, / ཝེཊ་ནཱམ་ Việt Nam, རྒྱལ་ཁབ་ đất nước, vương quốc, ཀྱི་ của, དར་ཆ་ cờ, / མ་ không, རེད་ là [phải không], པས ?, །

B: ལགས་རེད། Vâng, > ཡ་གི་ cái kia ở trên đó, / ཝེཊ་ནཱམ་ Việt Nam, རྒྱལ་ཁབ་ đất nước, vương quốc, ཀྱི་ của, དར་ཆ་ cờ, / རེེད là, །

 

A: ཁོང་ཚོའི་ của họ, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, དང་ và, ང་ཚོའི་ của chúng tôi, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, / གཅིག་པ་ giống nhau, / རེད་ là [phải không], པས ?, །

B: ལགས་རེད། Vâng,   > ཁོང་ཚོའི་ của họ, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, དང་ và, ང་ཚོའི་ của chúng tôi, དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, / གཅིག་པ་ giống nhau, / རེད , །

ཁོང་ཚོ་སུའི་ཆོས་གྲོགས་རེད།

འདི་སུའི་ཞྭ་མོ་རེད།

Cậu Bé Việt Nam Đầu Trần _ Vietnamese Boy Without Hat.webp

ཁོང་ཚོ་ཟླ་བའི་ཆོས་གྲོགས་རེད།

འདི་ག་རེ་རེད། _ Cô Bé Việt Nam Cầm Mũ _ Vietnamese Girl Holding A Hat.webp

ཕ་ཚོ་སུའི་དུག་སློག་དང་ལྷམ་གོག་རེད།

འདི་ཟླ་བའི་ཞྭ་མོ་རེད།

ཕ་ཚོ་ཟླ་བའི་དུག་སློག་དང་ལྷམ་གོག་རེད།

ཡ་གི་ཝེཊ་ནཱམ་རྒྱལ་ཁབ་ཀྱི་དར་ཆ་མ་རེད་པས།

ལགས་རེད། ཡ་གི་ཝེཊ་ནཱམ་རྒྱལ་ཁབ་ཀྱི་དར་ཆ་རེད།

Cậu Bé Việt Nam _ Vietnamese Boy.webp
Cô Bé Việt Nam Áo Vàng _ Vietnamese Girl In Yellow Shirt.webp
དུག་སློག་ _ quần áo _ clothes.webp
རྒྱལ་ཁབ་ཀྱི་དར་ཆ་ _ cờ tổ quốc Việt Nam _ the flag of Vietnam.webp

ཁོང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་ག་རེ་རེད།

ཁོང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་ཀྱི་བདེ་སྐྱིད་རེད།

Mặt Cậu Bé Việt Nam Đầu Trần _ Face of Vietnamese Boy Without Hat.webp
འདི་ག་རེ་རེད། _ Mặt Cô Bé Việt Nam _ Face of a Vietnamese Girl Holding A Hat.webp

 ཁོང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་དང་ང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་གཅིག་པ་རེད་པས།

ལགས་རེད།  ཁོང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་དང་ང་ཚོའི་དམིགས་ཡུལ་གཅིག་པ་རེད།

III. THỰC HÀNH

  • སྦྱོང་བརྡར། Thực hành :

1.


སུའི་མིང་             tên của ai


ངའི་མིང་             tên của tôi


ཁྱེད་རང་གི་མིང་      tên của bạn


ཁོང་གི་མིང་           tên của anh ấy/cô ấy


ངའི་གྲོགས་པོའི་མིང་          tên của bạn tôi


ཁྱེད་རང་གི་གྲོགས་མོའི་མིང་   tên của bạn của bạn


ཁོང་གི་དགའ་རོགས་ཀྱི་མིང་   tên của người yêu anh ấy/cô ấy   

 

 

2.

སུའི་ཞྭ་མོ་ mũ/nón của ai, / སུའི་དུག་སློག་ quần áo của ai / སུའི་ལྷམ་གོག་ giày của ai, / སུའི་དེབ་ sách của ai, / སུའི་ཁང་པ་ nhà của ai, / སུའི་ཁང་མིག་ phòng của ai, / སུའི་གློག་ཀླད་ máy tính của ai, / སུའི་ཁ་པར་ điện thoại của ai, vân vân.

 

ངའི་ཞྭ་མོ་          mũ/nón của tôi


ཁྱེད་རང་གི་ཞྭ་མོ་   mũ/nón của bạn


ཁོང་གི་ཞྭ་མོ་        mũ/nón của anh/cô ấy


ཟླ་བའི་ཞྭ་མོ་        mũ/nón của Dawa


ང་ཚོའི་དུག་སློག་    quần áo của chúng tôi


ཁྱེད་རང་ཚོའི་དུག་སློག་    quần áo của bạn


ཁོང་ཚོའི་དུག་སློག་        quần áo của họ


ཟླ་བའི་དུག་སློག་          quần áo của Dawa

3.


ག་རེའི་མིང་             tên của cái gì


ངའི་ལུང་པའི་མིང་      tên đất nước của tôi 


ལམ་ཁག་གི་མིང་        tên đường 


གཙང་པོའི་མིང་        tên sông 


ཟམ་པའི་མིང་           tên cầu    

4.


ག་རེའི་ག་རེ་              cái gì của cái gì


རྒྱལ་ཁབ་ཀྱི་དར་ཆ་       cờ của quốc gia 


གློག་ཀླད་ཀྱི་གློག་ཐག་     dây của máy tính


ཁ་པར་གྱི་ཚོས་གཞི་       màu của điện thoại 


མེ་ཏོག་ལྡུམ་རའི་མེ་ཏོག་   hoa của khu vườn


ཤིང་སྡོང་གི་ལོ་མ་          lá của cây

IV. VOCABULARY

  • Từ vựng hôm nay:

སུའི་ của ai, / ཞྭ་མོ་ mũ/mũ lưỡi trai, / དུག་སློག་ quần áo, / དང་ và, / ལྷམ་གོག་ giày, / ཆོས་གྲོགས་ bạn Đạo, / དར་ཆ་ cờ, / དམིགས་ཡུལ་ mục đích, mục tiêu, / སེམས་ཅན་ chúng sinh, ཐམས་ཅད་ tất cả, / བདེ་སྐྱིད་ hạnh phúc, thoải mái và hạnh phúc, / གཅིག་པ་ giống nhau,

 

  •  Từ vựng liên quan:

གྲོགས་མོ་ _ bạn nữ _ [female] friend.webp

གྲོགས་མོ་ [nữ] bạn

གྲོགས་པོ་ _ bạn nam _ [male] friend.webp

གྲོགས་པོ་ [nam] bạn

དགེ་ལགས་ giáo viên

དགེ་ལགས་ _ thầy giáo _ teacher.webp
དགའ་རོགས་ _ người yêu _ lover.webp

དགའ་རོགས་ người yêu

ཚོས་གཞི་ màu

ལམ་ཁག་ đường

གཙང་པོ་ _ con sông _ river.webp

གཙང་པོ་ sông

ཟམ་པ་ _ cây cầu _ bridge.webp

ཟམ་པ་ cây cầu

དགོན་པ་ _tu viện _ monastery.webp

དགོན་པ་ tu viện

རྐང་འཁོར་ xe đạp

སྦག་སྦག་ _ xe máy _ motorcycle.webp

སྦག་སྦག་ xe máy

མོ་ཊ་ xe hơi, xe cộ

གནམ་གྲུ་ _ máy bay _ airplane.webp

གནམ་གྲུ་ máy bay

[མེ་ཏོག་]ལྡུམ་ར་ _ vườn hoa _ garden.webp

[མེ་ཏོག་]ལྡུམ་ར་ vườn

ཤིང་སྡོང་ cây

མེ་ཏོག་ hoa

 ལོ་མ་ lá

V. GRAMMAR POINTS
1. Words Order

 

 

 

  • Ngữ Pháp:

I. Thứ Tự Từ Của Câu Ngày Hôm Nay

II. Giới Từ Sở Hữu Cách

III. དང་  Và

IV. ཞེ་ས་ Kính Ngữ


I. Thứ tự từ của câu ngày hôm nay:

2. Genitive Particles

 

 

 

II. Giới từ sở hữu: 

Có năm giới từ sở hữu cách; chúng là གྱི་ཀྱི་གི་འི་ཡི་, và tất cả chúng đều có ý nghĩa cơ bản giống nhau, là 'của'

 

Trong ngôn ngữ viết, chúng phải đi sau một hậu tố nhất định như sau:
Hậu tố ན་མ་ར་ལ་ nhận được གྱི་.
Hậu tố ད་བ་ས་ và hậu hậu tố ད་ nhận được ཀྱི་.
Hậu tố འ་ và các từ không có hậu tố nhận được འི་ or ཡི་

 

Trong ngôn ngữ nói, ta chỉ có thể xem từ mà giới từ sẽ đi đến kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm.
Đối với
phần cuối là phụ âm, ta có thể dùng གྱི་ཀྱི་གི་, đừng lo lắng nhé, chúng không cần quan tâm đến mức chính xác, tuy nhiên sẽ tốt nếu ta tuân theo các quy tắc.
Và những
từ kết thúc với nguyên âm có thể dùng འི་

Ví dụ:

Với nguyên âm 'a' kết thúc

ང་ Tôi,                   

ལུང་པ་ đất nước,      

ཉི་མ་ Nyima,           

ཟླ་བ་ Dawa,  

ནམ་མཁའ་ bầu trời,

ངའི་ của tôi
ལུང་པའི་ của đất nước tôi, 
ཉི་མའི་
của Nyima,
ཟླ་བའི་ của Dawa,
ནམ་མཁའི་ của bầu trời,

Với nguyên âm 'e' kết thúc

རྡོ་རྗེ་ Dorje, vajra, 

རིན་པོ་ཆེ་ Rinpoche,   

ག་རེ་ cái gì, 

རྡོ་རྗེའི་ của Dorje/vajra,
རིན་པོ་ཆེའི་ của Rinpoche,
ག་རེའི་ của cái gì,

Khi nguyên âm kết thúc là 'i', ta có thể dùng 'i' dài hơn một chút.

Ví dụ:

ཁྱིའི་ của chú chó,
ཞི་མིའི་ của chú mèo,
ཙི་ཙིའི་ của chú chuột,
མིའི་ của người

ཁྱི་ chó,  

ཞི་མི་ mèo,  

ཙི་ཙི་ chuột, 

མི་ người, 

Khi nguyên âm kết thúc là 'o', ta có thể dùng 'oe' dài hơn một chút.

Ví dụ:

ང་ཚོའི་ của chúng ta, 
གྲོགས་པོའི་
của bạn (nam)
གྲོགས་མོའི་ của bạn (nữ)
བུ་མོའི་ của con gái/các cô gái,

ང་ཚོ་ chúng ta,  

གྲོགས་པོ་ bạn (nam), 

གྲོགས་མོ་ bạn (nữ),   

བུ་མོ་ cô gái, con gái,

Khi nguyên âm kết thúc là 'u', ta có thể dùng 'ue' dài hơn một chút.

Ví dụ:

སུའི་ của ai, 
དྲིལ་བུའི་
của cái chuông, 
བུའི་ của cậu bé, của con trai, của đứa trẻ,

སུ་ ai,   

དྲིལ་བུ་ chuông,   

བུ་ cậu bé, con trai, đứa trẻ,  

3. དང་  and
4. Honorifics

III. དང་  và, 

Ví dụ:

 

ཁྱེད་རང་དང་ང་            bạn và tôi 

ཁོང་དང་ཁྱེད་རང་          anh ấy/cô ấy và bạn

འདི་དང་ཕ་གི་              cái này và cái kia ở kia

ཕ་གི་དང་འདི་              cái đó ở đằng kia và cái này

ཕ་ཚོ་དང་འདི་              những cái đó ở đằng kia và cái này

ཁོང་དང་ང་ཚོ་              anh ấy/cô ấy và chúng tôi

དུག་སློག་དང་ལྷམ་གོག་     quần áo và giày dép

ག་རེ་དང་ག་རེ་              cái gì và cái gì

སུ་དང་སུ་                   ai và ai

སུའི་དང་སུའི་               của ai và của ai



 

IV. ཞེ་ས་ Kính ngữ:

1. ལགས་


a) Từ Này Được Thêm Vào Tên Hoặc Chức Danh Của Một Người Để Bày Tỏ Sự Tôn Trong Đối Với Người Này.
 

Ví Dụ:
 

b) Từ Này Cũng Là Để Phản Hồi Một Cách Tôn Trọng Khi Ai Đó Gọi Mình. 

 

Ví Dụ:

 

2. Một Số Thuật Ngữ Liên Quan:

bottom of page