ཉིན་དང་པོ། Ngày Đầu Tiên
སུ།
Ai?

བཀྲ་ཤིས་བདེ་ལེགས།
ང་ཉི་མ་ཡིན།
ང་ཝེཊ་ནཱམ་ནས་ཡིན།
ང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན།
Nghĩa từ:
ཚིག་དོན།
བཀྲ་ཤིས་བདེ་ལེགས།
Chào hỏi trong tiếng Tây Tạng
ང་ Tôi, / ཉི་མ་ Nyima (tên một người Tây Tạng), / ཡིན là, །
ང་ Tôi, / ཝེཊ་ནཱམ་ Việt Nam, ནས་ từ, / ཡིན là, །
ང་ Tôi, / སློབ་ཕྲུག་ học sinh, / ཡིན là,
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / སུ་ ai, / རེད là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / ཉི་མ་ Nyima, (tên một người Tây Tạng), / རེད là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / ལུང་པ་ đất nước, ག་ནས་ từ đâu/gì/nào, / རེད là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / ཝེཊ་ནཱམ་ Việt Nam, ནས་ từ, / རེད là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / ལས་ཀ་ công việc, ག་རེ་ gì, / བྱེད་ཀྱི་ཡོད་རེད làm, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / སློབ་ཕྲུག་ học sinh, / རེད là, །

ཁོང་སུ་རེད།
ཁོང་ལུང་པ་ག་ནས་རེད།
ཁོང་ཉི་མ་རེད།
ཁོང་ཝེཊ་ནཱམ་ནས་རེད།
ཁོང་ལས་ཀ་ག་རེ་བྱེད་ཀྱི་ཡོད་རེད།
ཁོང་སློབ་ཕྲུག་རེད།
.webp)
2.
ཁྱེད་རང་གི་མིང་ག་རེ་ཡིན། Tên của bạn là gì?
ངའི་མིང་ཉི་མ་ཡིན། Tên tôi là Nyima.
ཁོང་གི་མིང་ག་རེ་རེད། Tên anh ấy/cô ấy là gì?
ཁོང་གི་མིང་ཉི་མ་རེད། Tên anh ấy/cô ấy là Nyima.
3.
ཁྱེད་རང་སུ་ཡིན། Bạn là ai?
Ghi chú:
ཁྱེད་རང་སུ་ཡིན་ན། (với từ ན། ở cuối câu sẽ khiến câu nói trở nên lịch sự hơn.
Có thể giống như _Tôi có thể biết bạn là ai không ạ?)
ང་ཉི་མ་ཡིན། Tôi là Nyima.
ཁོང་སུ་རེད། Anh ấy/cô ấy là ai?
ཁོང་ཉི་མ་རེད། Anh ấy/cô ấy là Nyima.
-
Cũng giống như trong tiếng Anh, có nhiều cách khác nhau để nói hoặc hỏi tên một người.
1.
ཁྱེད་རང་གི་མིང་ལ་ག་རེ་ཟེར་གྱི་ཡོད། Tên của bạn được gọi là gì?
ངའི་མིང་ལ་ཉི་མ་ཟེར་གྱི་ཡོད། Tên của tôi được gọi là Nyima.
ཁོང་གི་མིང་ལ་ག་རེ་ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད། Tên của anh ấy/cô ấy được gọi là gì?
ཁོང་གི་མིང་ལ་ཉི་མ་ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད། Tên anh ấy/cô ấy được gọi là Nyima.
1.
ཁྱེད་རང་གི་ của bạn, མིང་ tên, ལ་ tới, / ག་རེ་ gì, / ཟེར་གྱི་ཡོད། được gọi,
ངའི་ của tôi, མིང་ tên, ལ་ tới, / ཉི་མ་ Nyima, / ཟེར་གྱི་ཡོད། được gọi, ཁོང་གི་མིང་ལ་ / ག་རེ་ / ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད།
ཁོང་གི་ anh ấy/cô ấy, མིང་ tên, ལ་ tới, / ཉི་མ་ Nyima, / ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད được gọi là, །
2.
ཁྱེད་རང་གི་ của bạn, མིང་ tên, / ག་རེ་ gì, / ཡིན là, །ངའི་ của tôi, མིང་ tên, / ཉི་མ་ Nyima, / ཡིན là, །ཁོང་གི་ của bạn, མིང་ tên, / ག་རེ་ gì, / རེད là, །ཁོང་གི་མིང་ tên anh ấy/cô ấy, / ཉི་མ་ Nyima, / རེད là, །
3.
ཁྱེད་རང་ bạn, / སུ་ ai, / ཡིན là, །
ང་ Tôi, / ཉི་མ་ Nyima, / ཡིན là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / སུ་ ai, / རེད là, །
ཁོང་ anh ấy/cô ấy, / ཉི་མ་ Nyima, / རེད là, །
-
སྦྱོང་བརྡར། Thực hành :
A: བཀྲ་ཤིས་བདེ་ལེགས།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ངའི་མིང་ལ་ཟླ་བ་ཟེར་གྱི་ཡོད།
ཁྱེད་རང་གི་མིང་ལ་ག་རེ་ཟེར་གྱི་ཡོད།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ང་ཝེཊ་ནཱམ་ནས་ཡིན།་
ཁྱེད་རང་ལུང་པ་ག་ནས་ཡིན།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ཁྱེད་རང་ལས་ཀ་ག་རེ་བྱེད་ཀྱི་ཡོད།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ཨཱ་ལས། ང་ཞིང་པ་ཡིན།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ཁོང་གི་མིང་ལ་ག་རེ་ཟེར་གྱི་ཡོད་རེད།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ཁོང་ལུང་པ་ག་ནས་རེད།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
A: ཁོང་ལས་ཀ་ག་རེ་བྱེད་ཀྱི་ཡོད་རེད།
B: ་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་་
Từ vựng hôm nay:
ང་ Tôi, ངའི་ của tôi, ཁྱེད་རང་ bạn, ཁྱེད་རང་གི་ của bạn, ཁོང་ anh/cô ấy, ཁོང་གི་ của anh/cô ấy,
མིང་ tên, ལུང་པ་ đất nước, ག་ནས་ từ đâu/gì/nào, ལས་ཀ་ công việc, ག་རེ་ gì, བྱེད་ làm, སློབ་ཕྲུག་ học sinh,
ཡིན་ là, རེད་ là
ཡང་ cũng
Từ vựng liên quan:
Nghề nghiệp ལས་རིགས་:
.webp)
ཆོས་པ་ Hành giả

ཞིང་པ་ nông dân

ཚོང་པ་ thương gia

ཨེམ་ཆི་ [thuộc y học] bác sĩ

མ་ཆེན་ đầu bếp

འཆར་འགོད་པ་ kỹ sư


II. Động từ 'to be'
ཡིན་ và རེད་ là những âm của động từ 'to be'.
ཡིན་ là sự cá nhân hóa của động từ 'to be'.
རེད་ là mạo danh của động từ ‘to be’.
Chúng được dịch sang tiếng Anh là 'am, is, are, was, were'

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
ང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན། Tôi là một học sinh.
ང་ཚོང་པ་མིན། Tôi không phải là một doanh nhân.
ཁྱེད་རང་ཡང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན་པས། Có phải bạn cũng là học sinh?
ལགས་ཡིན། ང་ཡང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན། Vâng, tôi cũng là một học sinh.
ཁྱེད་རང་ཡང་ཚོང་པ་མིན་པས། Bạn cũng không phải là một doanh nhân nhỉ?
ལགས་མིན། ང་ཡང་ཚོང་པ་མིན། Không, tôi cũng không phải là một doanh nhân.
ཁོང་སློབ་ཕྲུག་རེད། Anh/cô ấy là một học sinh.
ཁོང་ཚོང་པ་མ་རེད། Anh/cô ấy không phải là một doanh nhân.
ཁོང་སློབ་ཕྲུག་རེད་པས། Có phải anh/cô ấy là một học sinh?
ལགས་རེད། ཁོང་སློབ་ཕྲུག་རེད། Vâng, anh/cô là một học sinh.
ཁོང་ཚོང་པ་མ་རེད་པས། Anh/cô ấy không phải là một doanh nhân à?
ལགས་མ་རེད། ཁོང་ཚོང་པ་མ་རེད། Không, anh/cô ấy không phải là một doanh nhân.
Ghi chú:
Hai Động Từ ཡིན་ và རེད་ của nhóm động từ ‘to be’ không phụ thuộc vào ‘Ngôi’ (ngôi thứ nhất, thứ hai, thứ ba).
Hai Động Từ này phụ thuộc vào ‘tình huống, rằng tình huống ‘sẽ xảy ra’ ấy là được chủ quan hoá hay khách quan hoá bởi người nói.
Và số nhiều hay ít của động từ phụ thuộc vào số nhiều hay ít của Chủ Thể.
Thì của những Động Từ này cũng phụ thuộc vào tình huống ở thời điểm ấy của Chủ Thể.
III. Đại Từ Nhân Xưng:

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:
ང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན། Tôi là một học sinh.
ང་ཚོ་སློབ་ཕྲུག་ཡིན། Chúng tôi là học sinh.
ཁྱེད་རང་སློབ་ཕྲུག་ཡིན་པས། Có phải bạn là một học sinh?
ཁྱེད་རང་ཚོ་སློབ་ཕྲུག་ཡིན་པས། Có phải các bạn là học sinh?
ཁོང་སློབ་ཕྲུག་རེད། Anh/cô ấy là một học sinh.
ཁོང་ཚོ་སློབ་ཕྲུག་རེད། Họ là những học sinh.
ཁོང་ཝེཊ་ནཱམ་ནས་རེད། Anh/cô ấy đến từ Việt Nam.
ཁོང་ཚོ་ཝེཊ་ནཱམ་ནས་རེད། Họ đến từ Việt Nam.
Ghi chú:
Thông thường, số nhiều của một Động Từ và một Đối Tượng được quyết định bởi Chủ Thể của câu.