top of page
Sunlight-Background.png
3. Để Gây Khác Biệt
  • GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):

 

 ནི་

 

Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘ནི་སྒྲ། ‘Thuật Ngữ Nhấn Mạnh’’ 


 

  • CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):

 

I. དགར་བ། Tách ra

II. བརྣན་པ། Cam đoan

III. ངེས་བཟུང་གི་སྒྲ། Nhấn Mạnh

IV. ཚིག་སྐོང་དུ་སྦྱར་བ། Áp dụng để làm đầy đoạn thơ

 

I. དགར་བ།

Tách ra:

 

Ở chức năng này, tình huống là khi một người hay một vật được tách ra khỏi số còn lại để bày tỏ sự trội hơn, sự thua kém, hoặc sự khác nhau của người/vật này. 

1. མཆོག་ཏུ་དགར་བ། Tách để trội hơn

2. དམན་པར་དགར་བ། Tách để thua kém hơn

3. ཐ་དད་ཙམ་དུ་དགར་བ། Tách chỉ để khác biệt

 

1. མཆོག་ཏུ་དགར་བ།

Tách để gây nổi trội hơn:

 

Được dịch thành ‘với sự tôn trọng cho', ‘cái (mạo từ xác định)’, v…v.

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

བྱང་ཆུབ་ཀྱི་སེམས་ནི་སེམས་ཀྱི་མཆོག་གོ།

བྱང་ཆུབ་ཀྱི་སེམས་ Bồ Đề Tâm, tâm giác ngộ, ནི་ đối với, liên quan đến, về…mà nói, > སེམས་ tâm, ཀྱི་ của, trong số, མཆོག་ tối thượng, / གོ là, (Giới Liên Từ hoàn thiện), །

Cùng sự tôn trọng đối với Bồ Đề Tâm, ấy là cái tối thượng trong số các cái tâm. 

Cái Tâm Bồ Đề là tối thượng trong tất cả những cái tâm.


 

2.

 

ཡིད་བཞིན་གྱི་ནོར་བུ་ནི་ནོར་བུ་གཞན་ཐམས་ཅད་ལས་བཟང་ངོ་།།

ཡིད་བཞིན་གྱི་ནོར་བུ་ ngọc thoả điều ước, ནི་ viên, cùng sự tôn trọng đối với, > ནོར་བུ་ ngọc, གཞན་ khác, ཐམས་ཅད་ tất cả, ལས་ hơn, so với, / བཟང་ tuyệt hơn, ངོ་ là, (Giới Liên Từ Hoàn Thành), །།

Cùng sự tôn trọng đối với viên ngọc thoả mãn điều ước, nó tuyệt hơn tất cả các bảo ngọc khác. .


 

3.

 

མེ་ཏོག་པད་མ་ནི་མེ་ཏོག་གཞན་རྣམས་ལས་ཆེས་མཛེས་པར་སྣང་ངོ་།།

མེ་ཏོག་ hoa, པད་མ་ hoa sen, ནི་ cái, loài, cùng sự tôn trọng đối với, > མེ་ཏོག་ hoa, རྣམས་ (dấu phẩy), ལས་ hơn, so với, / ཆེས་ một cách tuyệt vời, nhiều, མཛེས་པ đẹp hơn, ར་ để là, rằng / སྣང་ dường như, ངོ་ là, (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Cùng sự tôn trọng đối với loài hoa sen, chúng dường như đẹp hơn nhiều so với những hoa khác.

Loài hoa sen dường như đẹp hơn nhiều so với những hoa khác.


 

2. དམན་པར་དགར་བ།

Tách để thua kém hơn:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

སྲོག་གཅོད་པ་ནི་བྱ་བའི་ཐ་མ་ཡིན།

སྲོག་གཅོད་པ་ giết chóc, ནི་ đối với, cái, / བྱ་བ hành động, འི་ của, trong số, ཐ་མ་ tồi tệ nhất, / ཡིན là, །

Đối với việc giết chóc, nó là việc tệ nhất trong số các hành động.

Việc giết chóc là việc tệ nhất trong số các hành động.

 

2.

 

བོང་བུ་ནི་དུད་འགྲོའི་ནང་ནས་ཤིན་ཏུ་གླེན་པར་རྩིས་སོ།།

བོང་བུ་ lừa, ནི་ đối với, > དུད་འགྲོ động vật, འི་ནང་ནས་ trong số, - ཤིན་ཏུ་ vô cùng, - གླེན་པ ngu ngốc, ར་ như là, / རྩིས་ được tính, được xem, སོ là, (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Đối với giống lừa, chúng được xem như là những động vật vô cùng ngu ngốc trong số các động vật.

Giống lừa được xem là vô cùng ngu ngốc trong số những động vật.


 

3.

 

དམྱལ་བ་ནི་རིགས་དྲུག་གི་གནས་སྡུག་ཤོས་སུ་གསུངས།

དམྱལ་བ་ địa ngục, ནི་ đối với, > རིགས་ loài [của chúng sinh], དྲུག་ sáu, གི་ của, trong số, གནས་ nơi, སྡུག་ཤོས་ tệ nhất, སུ་ như là / གསུངས đã được nói །

Đối với cõi địa ngục, nó được dạy là nơi tệ nhất trong sáu cõi.

Cõi địa ngục được dạy là nơi tệ nhất trong sáu cõi.


 

3. ཐ་དད་དུ་དགར་བ།

Tách ra chỉ để khác biệt:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

བོད་ཡིག་ནི་དབྱིན་ཡིག་དང་ཐ་དད་དོ།།

བོད་ཡིག་ chữ Tạng, ནི་ đối với, liên quan đến, > དབྱིན་ཡིག་ chữ Anh, དང་ với, ཐ་དད་ khác, / དོ là, (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Đối với chữ Tạng, chúng khác với chữ Anh.

Chữ Tạng khác với chữ Anh.


 

2.

 

ཉི་མ་ནི་ཟླ་བ་ལས་གཞན་ནོ།།

ཉི་མ་ mặt trời, ནི་ đối với, liên quan đến, > ཟླ་བ་ mặt trăng, ལས་གཞན་ khác so với, / ནོ là, (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Về mặt trời mà nói, nó khác đối với mặt trăng.

Mặt trời là cái khác với mặt trăng.


 

3.

 

འདི་ནི་དེ་དང་མི་མཉམ་མོ།།

འདི་ cái này, ནི་ đối với, > དེ་ cái kia, དང་ với, མི་མཉམ་ không bằng, / མོ là, (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Về cái này mà nói, nó không bằng cái kia.

Cái này không bằng với cái kia.


 

II. བརྣན་པ།

Cam đoan:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁྱོད་ལ་འགྲོ་ཡུལ་ནི་འདུག ལམ་ནི་འདུག རྒྱུ་མཚན་ནི་འདུག དུས་ཚོད་ཀྱང་འདུག ད་ཁྱོད་ཅིའི་ཕྱིར་མི་འགྲོ།

ཁྱོད་ bạn, ལ་ đến, với, / འགྲོ་ཡུལ་ nơi để đến, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, > ལམ་ đường, ནི་ / འདུག >  རྒྱུ་མཚན་ nguyên nhân, ནི་ / འདུག  དུས་ཚོད་ thời gian, ཀྱང་ cũng, / འདུག > ད་ bây giờ, ཁྱོད་ / ཅིའི་ཕྱིར་ sao,  / མི་ không, འགྲོ đi, །

Chắc chắn rằng bạn có nơi để đi; có đường; có nguyên nhân; và có cả thời gian nữa. Giờ sao bạn không đi?!


 

2.

 

འདིར་ཙོང་ནི་འདུག ཊོ་མ་ཊོ་ནི་འདུག ཚལ་ནི་འདུག ཁྱོད་ཀྱིས་ད་དུང་ཁ་ལག་མི་བཟོ་བ་ཅི་ཡིན།

འདིར་ ở đây, / བཙོང་ hành, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, >  ཊོ་མ་ཊོ་ cà chua, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, >  ཚལ་ rau củ, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, >  ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / ད་དུང་ vẫn, - ཁ་ལག་ thức ăn, bữa ăn, / མི་ không, བཟོ་ làm, བ་ đấy, nó, ấy, ཅི་ cái gì, / ཡིན là, །

Ở đây, chắc chắn có hành, cà chua và rau củ. Sao mà bạn vẫn không nấu? 


 

3.

 

དལ་བ་ནི་འདུག འབྱོར་བ་ནི་འདུག བདེ་བ་ཆེན་པོ་འཐོབ་པར་བྱེད་པའི་གོ་སྐབས་བཟང་པོ་འདི་ཐོབ་ནས་ཅིའི་ཕྱིར་ད་དུང་ཁྱོད་དམ་ཆོས་ཀྱི་ལམ་ལ་མི་འཇུག་པ་ཡིན།

དལ་བ་ sự tự do, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, [bạn] có, >  འབྱོར་བ་ giàu có, ནི་ chắc chắn, / འདུག có, [bạn] có, >  བདེ་བ་ hỷ lạc, ཆེན་པོ་ tuyệt vời, - ཐོབ་པར་བྱེད་ nguyên do để đã đạt được, པའི་ liên quan đến cái, གོ་སྐབས་ cơ hội, བཟང་པོ་ xuất sắc, འདི་ cái này, / ཐོབ་ đã đạt được, ན་ཡང་ dù rằng, > ཅིའི་ཕྱིར་ tại sao, / ད་དུང་ vẫn, - ཁྱོད་ bạn, / དམ་ཆོས་ thiêng liêng, ཀྱི་ của, ལམ་ con đường, cách, ལ་ vào, / མི་ không, འཇུག་པ tham gia, / ཡིན là, để là, །

Thời gian và sự giàu có chắc chắn có. Sao bạn vẫn không tham gia vào con đường của Đạo trân quý, khi mà bạn đã gặt hái được cơ hội tuyệt vời như vậy, cái mà sẽ khiến cho bạn đạt được niềm hỷ lạc tuyệt vời?



 

III. ངེས་བཟུང་གི་སྒྲ།

Thuật ngữ nhấn mạnh:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

འཁོར་བ་ན་གནས་པའི་སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་རང་གི་ཐོག་མ་མེད་པའི་དུས་ནས་ཕ་མ་མ་བྱས་པ་ནི་གཅིག་ཀྱང་མེད།

འཁོར་བ་ Luân Hồi, ན་ trong, - གནས་ trú, པའི་ liên đến đến những kẻ, སེམས་ཅན་ chúng sinh, ཐམས་ཅད་ tất cả, - རང་ bản thân một người, གི་ của, ཐོག་མ་མེད་པའི་དུས་ thuở không có bắt đầu, ནས་ từ, - ཕ་མ་ bố mẹ, - མ་ không, བྱས་པ་ đã làm, ནི་ còn về, > གཅིག་ một, ཀྱང་ kể cả, / མེད không có đó, །

Còn về tất cả chúng sinh đang ngụ trong Luân Hồi từ thuở không có bắt đầu của bản thân, không có một chúng sinh nào đã chưa từng trở thành bố mẹ. 


 

2.

 

བླ་མ་ནི་དུས་གསུམ་གྱི་སངས་རྒྱས་ཐམས་ཅད་འདུས་པའི་བདག་ཉིད་དུ་བཞུགས།

བླ་མ་ Đạo Sư, ནི་ đối với, > དུས་ thời, གསུམ་ ba, གྱི་ của, སངས་རྒྱས་ Chư Phật, ཐམས་ཅད་ tất cả, - འདུས་ hiện thân của, được tích hợp, པ vị, འི་ liên quan đến, བདག་ཉིད་ chính danh tính/cá nhân, དུ་ như là, / བཞུགས trú ngụ một cách thanh sạch, །

Về một đạo sư mà nói, vị ấy trú ngụ một cách thanh sạch trong chính cái danh tính mà là sự hiện thân của Chư Phật ba thời.


 

3.

 

ཆོས་ལ་དོན་གཉེར་བྱེད་པ་ནི་ཡོན་ཏན་ཐམས་ཅད་ཀྱི་རྟེན་གཞི་ཡིན།

ཆོས་ Đạo, ལ་ trong,  - དོན་གཉེར་བྱེད་པ་ cho thấy sự chú ý, đuổi theo, ནི་ về việc, > ཡོན་ཏན་ phẩm chất xuất sắc, ཐམས་ཅད་ tất cả, ཀྱི་của, རྟེན་གཞི་ nền tảng hỗ trợ, / ཡིན là, །

Về việc theo đuổi Đạo, nó là nền tảng hỗ trợ của tất cả các phẩm chất xuất sắc. 


 

4.

 

ཕྱི་ཚོགས་དྲུག་གི་ཡུལ་ལ་རྣམ་ཤེས་གཡེངས་པ་ནི་འཁོར་བའི་འཁྲུལ་སྣང་ཐམས་ཅད་ཀྱི་རྩ་བ་སྡུག་བསྔལ་ཐམས་ཅད་ཀྱི་འབྱུང་ཁུངས་ཡིན།

ཕྱི་ bên ngoài, ~ ཚོགས་དྲུག་ sáu nhóm [của các giác quan], གི་ của, ཡུལ་ đối tượng, ལ་ đối với, - རྣམ་ཤེས་ ý thức, - གཡེངས་ bị sao nhãng པ་ cái, nó, ấy, để có, ནི་ đối với, > འཁོར་བ Luân Hồi, འི་ của, འཁྲུལ་སྣང་ tầm nhìn lệch lạc, ཐམས་ཅད་ tất cả, ཀྱི་ của, རྩ་བ་ gốc, ~ སྡུག་བསྔལ་ khổ đau, ཐམས་ཅད་ tất cả, ཀྱི་ của, འབྱུང་ཁུངས་ nguồn khởi, / ཡིན là, །

Đối với ý thức bị sao nhãng vào những đối tượng của sáu nhóm [giác quan] bên ngoài, nó là gốc gác của tất cả những cái nhìn lệch lạc thuộc luân hồi, cái nguồn khởi của mọi khổ đau.


 

5.

 

སེམས་ཅན་ཡོད་དོ་ཅོག་ལ་འཆི་བའི་གནས་ལས་ཐར་བ་ནི་གཅིག་ཀྱང་མེད།

སེམས་ཅན་ chúng sinh, ཡོད་དོ་ཅོག་ tất cả, mỗi, mọi cái có đó, ལ་ còn về, trong số - འཆི་བ chết, འི་ của, གནས་ trạng thái, nền tảng, ལས་ khỏi, - ཐར་ đã thoát, བ་ đấy, người đã, ནི་ (nhấn mạnh), > གཅིག་ཀྱང་ dù chỉ một, / མེད không có đó, không có, །

Không có dù chỉ một ai trong số tất cả chúng sinh mà đã từng bao giờ thoát khỏi cái chết.


 

IV. ཚིག་སྐོང་དུ་སྦྱར་བ།

Áp dụng để làm đầy một đoạn thơ:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

དལ་འབྱོར་གྲུ་ཆེན་རྙེད་དཀའ་ཐོབ་དུས་འདིར།།
བདག་གཞན་འཁོར་བའི་མཚོ་ལས་བསྒྲལ་བྱའི་ཕྱིར།།
ཉིན་དང་མཚན་དུ་གཡེལ་བ་མེད་པར་ནི།།
ཉན་སེམས་སྒོམ་པ་རྒྱལ་སྲས་ལག་ལེན་ཡིན།།

དལ་འབྱོར་ sự tự do và giàu có (thân người quý báu), གྲུ་ཆེན་ con thuyền vĩ đại [như], རྙེད་དཀའ་ khó tìm, - ཐོབ་ đã kiếm được, đạt được, དུས་ thời gian, khi, - འདིར ở đây, tại chỗ này, །། >
བདག་གཞན་ bản thân và người khác, - འཁོར་བ luân hồi, འི་ của, མཚོ་ hồ, đại dương (རྒྱ་མཚོ་), ལས་ khỏi, - བསྒྲལ་ giải phóng, བྱའི་ཕྱིར để, །། >
ཉིན་ ngày, དང་ và, མཚན་ đêm, དུ་ tại, trong, - གཡེལ་བ་ sao nhãng, - མེད་ không ở đó/không có, པར་ trong cái cách, ནི chắc chắn thật sự, hiển nhiên, །། >
ཉན་ nghe, སེམས་ ngẫm, སྒོམ་པ་ trưởng dưỡng, / རྒྱལ་སྲས་ལག་ལེན་ phép hành Bồ Tát, / ཡིན là, །།

Lúc này, khi đã tìm được thân người quý giá, như một con thuyền vĩ đại,

Để có thể giải phóng bản thân và chúng sinh khỏi đại dương luân hồi,

Thì cả ngày cả đêm, nhất định không có sự sao nhãng,

Nghe, ngẫm, trưởng dưỡng chính là phép hành của Bồ Tát. 


 

2.

 

དངོས་པོ་རྣམས་ཀྱི་རང་བཞིན་ནི།།

རྐྱེན་ལ་སོགས་ལ་ཡོད་མ་ཡིན།།

བདག་གི་དངོས་པོ་ཡོད་མིན་ན།།

གཞན་དངོས་ཡོད་པ་མ་ཡིན་ནོ།།

དངོས་པོ་ thực thể, རྣམས་ (số nhiều), ཀྱི་ của, རང་བཞིན་ bản chất, ནི về, །། > 

རྐྱེན་ điều kiện, ལ་སོགས་ và vân vân, như là, ལ་ trong, - ཡོད་ [để ở] đó,  / མ་ không, không bao giờ, ཡིན là, །།

བདག་གི་དངོས་པོ་ thực thể tự thân tạo, - ཡོད་ [để ở] đó, / མིན་ không, ན nếu, khi, vì, །། > 

གཞན་དངོས་ thực thể khác, - ཡོད་པ་ [để ở] đó, / མ་ không, không bao giờ, ཡིན là, ནོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Về bản chất của các thực thể mà nói,

Nó chưa bao giờ tồn tại trong những điều kiện và vân vân.

Khi một thực thể tự thân tạo không có,

Những thực thể khác cũng chẳng bao giờ ở đó. 


 

3.

 

གང་ཚེ་བལྟ་བར་འདོད་ པའམ།།

ཅུང་ཟད་དྲི་བར་འདོད་ན་ཡང་།།

མགོན་པོ་འཇམ་དབྱངས་དེ་ཉིད་ནི།།

གེགས་མེད་པར་ཡང་མཐོང་བར་ཤོག།

གང་ཚེ་ khi, - བལྟ་བར་ để thấy, - འདོད་པ muốn, འམ hoặc, །།

ཅུང་ཟད་ một chút, - དྲི་བར་ để hỏi, འདོད་ muốn, ན་ཡང་ dù, trong trường hợp, །། >

མགོན་པོ་ Ngài, འཇམ་དབྱངས་ Văn Thù, དེ་ཉིད་ chính bản thân, sự như như, ནི (Giới Liên Từ nhấn mạnh), chắc chắn, །། >

གེགས་ chướng ngại, མེད་ không có, པར་ trong cái cách, ཡང་ cũng, / མཐོང་བར་ཤོག  nguyện con sẽ nhìn thấy, །

Khi mà có mong ước hiểu được

Hay muốn hỏi dù chỉ câu nhỏ nhoi,

Nguyện rằng con có thể nhìn thấy

Thật chính Ngài, Văn Thù, tuyệt nhiên không ngăn cách. 


 

  • CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)

ནི་སྒྲ་ (Giới Liên Từ ནི་) là một Giới Liên Từ độc lập khác (ཕྲད་རང་དབང་ཅན།) mà không cần phải theo sau một Hậu Tố hoặc chữ cuối của một từ. 

I. TÁCH RA
1. Để Gây Nổi Trội
2. Để Gây Thua Kem
II. CAM ĐOAN
III. NHẤN MẠNH
IV. LÀM ĐẦY ĐOẠN VĂN/THƠ
Năm Món Cúng Dường / The Five Offerings
Pen copy_edited.png

​Địa chỉ:

Nhà được đăng ký dưới hình thức

Dự Án Gia Đình ở

Tỉnh Nam Định, Việt Nam

Email:

dharmalanguagehome@gmail.com

Nếu những gì Nhà đang làm mang

lại lợi lạc cho bạn và bạn muốn

góp phần ủng hộ cho hoạt động

của Nhà, bạn có thể

làm điều đó ở đây:

Nhà Tiếng Đạo là hoạt động của một nhóm Hành Giả người Việt Nam, dưới sự hướng dẫn cận kề của Đạo Sư gốc, với tâm nguyện bảo vệ, gìn giữ và hồi phục Tiếng Đạo.

© Tài Nguyên Từ Nhà
bottom of page