top of page
Sunlight-Background.png
  • GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):

 

གམ་ངམ་དམ་ནམ་བམ་མམ་འམ་རམ་ལམ་སམ་ཏམ་

 

Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘འབྱེད་སྡུད། ‘chia hay gom’
Nghĩa đen: འབྱེད་ chia, སྡུད་ gom,

 

  • CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):

I. འབྱེད་པ། Chia

II. སྡུད་པ། Gom

III. དྲི་ཚིག Từ để hỏi (chủ yếu dưới dạng câu hỏi ‘Có/Không’) 

IV. ཐེ་ཚོམ་སྟོན་པ། Cho thấy sự nghi ngờ 

V. གདམ་ག་སྟོན་པ། Cho thấy lựa chọn

I. འབྱེད་པ།

Chia:

Chia từ một cơ sở chia:

Ở đây, Giới Liên Từ này được dịch thành ‘dấu phẩy' trong các liệt kê hoặc ‘và' trong việc thêm vào. 

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

དཀོན་མཆོག་གསུམ་སྟེ། སངས་རྒྱས་སམ། ཆོས་སམ། དགེ་འདུན་ནོ།། 

དཀོན་མཆོག་ báu vật/điều quý giá, གསུམ་ ba, སྟེ, đấy là, ། སངས་རྒྱས་ Phật, སམ và, hoặc, ། ཆོས་ Pháp, སམ và, hoặc, ། དགེ་འདུན་ Tăng, ནོ (Giới Liên Từ Hoàn Thành), །། 

Vật Báu thì có ba: Phật, Pháp Tăng.


 

2.

 

བདེན་པ་གཉིས་ནི་དོན་དམ་མམ། ཀུན་རྫོབ་བོ།།

བདེན་པ་ sự thật, གཉིས་ hai, ནི་ đối với, (nhấn mạnh), དོན་དམ་ tuyệt đối, མམ và, hoặc, ། ཀུན་རྫོབ་ tương đối, བོ (Giới Liên Từ Hoàn Thành), །།

Hai sự thật là cái tương đối cái tuyệt đối.

 


 

II. སྡུད་པ།

Gom

Gom các phần chia vào trong cơ sở chia:

Dịch giống như chức năng trên.

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

སངས་རྒྱས་སམ། ཆོས་སམ། དགེ་འདུན་ཏེ་དཀོན་མཆོག་གསུམ་མོ།།

སངས་རྒྱས་ Phật, སམ và, hoặc, ། ཆོས་ Pháp, སམ và, hoặc, ། དགེ་འདུན་ Tăng, ཏེ་ ấy là, དཀོན་མཆོག་ vật báu, điều quý giá, གསུམ་ ba, མོ (Giới Liên Từ Hoàn Thành), །།

Họ là Phật, Pháp, và Tăng; họ là Ba Vật Báu.


 

2.

 

དོན་དམ་མམ་ཀུན་རྫོབ་སྟེ་བདེན་པ་གཉིས་ཡིན་ནོ།།

དོན་དམ་ tuyệt đối, མམ và, hoặc, ཀུན་རྫོབ་ tương đối, སྟེ་ ấy là, བདེན་པ་ sự thật, གཉིས་ hai, ཡིན་ là, ནོ (Giới Liên Từ Hoàn Thành), །།

Cái tối thượng cái tương đối, chúng là hai sự thật.

 


 

III. དྲི་ཚིག

Từ để hỏi (chủ yếu dưới dạng câu hỏi ‘Có/Không’) 

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁྱོད་ལ་དམིགས་ཡུལ་ཡོད་དམ

ཁྱོད་ bạn, ལ་ đến/với, / དམིགས་ཡུལ་ đích nhắm, mục tiêu, / ཡོད་ có, དམ hay không ?, །

Bạn có một mục tiêu không?

 

Hai câu dưới đây có nghĩa tương tự như câu trên, 

ཁྱོད་ལ་/དམིགས་ཡུལ་/ཡོད་དམ་མེད། Bạn có một mục tiêu hay không?

ཁྱོད་ལ་/དམིགས་ཡུལ་/ཡོད་ཡང་ན་མེད། Bạn có một mục tiêu hay không?


 

2.

 

ཁོ་མོའི་སྙིང་རྗེ་ལས་ཁྱོད་ཀྱི་སྙིང་རྗེ་ལྷག་གམ

(ཁོ་མོ tôi (Đại Từ nữ tính), འི་ của,) của tôi, སྙིང་རྗེ་ từ bi, ལས་ hơn, / 

ཁྱོད་ཀྱི་ của bạn, སྙིང་རྗེ་ từ bi, / ལྷག་ hơn, cao hơn, tuyệt vời hơn, གམ có phải?, །

Có phải sự từ bi của bạn hơn sự từ bi của tôi?


 

3.

 

ཁྱོད་ཀྱིས་ལྷ་ཡུལ་མཐོང་ངམ

ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / ལྷ་ཡུལ་ thiên đàng, / མཐོང་ [đã] nhìn, ངམ có phải?, །

Bạn có đã thấy Thiên Đàng chưa?



 

IV. ཐེ་ཚོམ་སྟོན་པ།

Cho thấy sự nghi ngờ

1. Giới Liên Từ được theo sau bởi một từ để hỏi:

2. Giới Liên Từ được theo sau bởi སྙམ་ (cho rằng):

3. Nói một cách trực tiếp, sử dụng những từ ngữ nghi ngờ theo sau bởi Giới Liên Từ: 

 

1. Giới Liên Từ được theo sau bởi một từ để hỏi:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁོང་ལ་དམིགས་ཡུལ་ཡོད་དམ་ཅི། 

ཁོང་ anh/cô ấy, ལ་ đối với, cùng với, / དམིགས་ཡུལ་ nhắm, mục tiêu, / ཡོད་ có, དམ་ hoặc, ཅི cái gì, །

Anh/cô ấy có thật sự có một mục tiêu không?! 


 

2.

 

ཁོང་བཀྲ་ཤིས་ཡིན་ནམ་སུ

ཁོང་ anh/cô ấy, / བཀྲ་ཤིས་ Tashi, / ཡིན་ là, ནམ་ hay, སུ ai, །

Anh/cô ấy có thật là Tashi không?!



 

2. Giới Liên Từ được theo sau bởi སྙམ་ (cho rằng):

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

འདི་ནི་ཅུང་ཟད་མ་དག་གམ་སྙམ་མོ།།

འདི་ cái này, ནི་ (cụ thể hoá/Giới Liên Từ nhấn mạnh), / ཅུང་ཟད་ một chút, hơi hơi, མ་དག་ không đúng, གམ་ có thể, / སྙམ་ được cho rằng, མོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Điều này được cho rằng có thể hơi không đúng. 


 

2.

 

ཀུན་དགའ་བོ་ནི་བདག་གི་ནུ་བོ་ཡིན་པས་དེས་བརྩེ་བར་བགྱིད་དམ་སྙམ་དུ་དེ་ཀུན་དགའ་བོའི་དྲུང་དུ་ཕྱིན།

ཀུན་དགའ་བོ་ Ananda, ནི་ (cụ thể hoá/Giới Liên Từ nhấn mạnh), - བདག་གི་ của tôi, 

ནུ་བོ་ em trai, - ཡིན་ là, པས་ đấy là lý do mà, cho nên, < དེས་ bởi cậu ấy, - བརྩེ་བར་བགྱིད་ trân trọng, bày tỏ tình cảm, quan tâm đến, དམ་ có thể, - སྙམ་དུ་ được cho rằng, < དེ་ cậu ấy (Nanda), / ཀུན་དགའ་བོ Ananda, འི་དྲུང་དུ་ gần bên, trong tầm nhìn, / ཕྱིན đã đi, །

Ananda là em trai của mình, cho nên có thể cậu ấy quan tâm đến mình; cho là như vậy, Nanda đến [gặp] Ananda. 



 

3. Nói một cách trực tiếp, sử dụng những từ ngữ nghi ngờ theo sau bởi Giới Liên Từ:

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁོང་ལ་འདི་ཡོད་དམ་མེད་ལ་ཐེ་ཚོམ་འདུག

ཁོང་ anh/cô ấy, ལ་ đến, / འདི་ điều này, - ཡོད་ có, དམ་ hoặc, མེད་ không có, ལ་ về, - ཐེ་ཚོམ་ nghi ngờ, / འདུག có,

Anh/cô ấy có nghi ngờ về việc điều này có đó hay không.


 

2.

 

སློབ་དཔོན་ཨཱརྻ་དེ་བའི་ཞལ་ནས། ཆོས་རྣམས་ཀུན་གྱི་གནས་ལུགས་སྟོང་པར་འདུག་གམ་མི་འདུག་སྙམ་དུ་ཐེ་ཚོམ་ཟོས་པ་ཙམ་གྱིས་ཀྱང་སྲིད་པ་ཧྲུལ་པོར་འགྲོ་བར་གསུངས།

སློབ་དཔོན་ Đạo Sư, ཨཱརྻ་དེ་བ Aryadeva, འི་ཞལ་ནས chính, (nghĩa đen. từ miệng của), །  / ཆོས་ sự vật hiện tượng, རྣམས་ (tín hiệu số nhiều), ཀུན་ tất cả, གྱི་ của, གནས་ལུགས་ trạng thái tồn tại, - སྟོང་པར་ một cách không, là như không, - འདུག་ ở đó, གམ་ hay, མི་འདུག་ không ở đó, སྙམ་དུ་ cho rằng, < ཐེ་ཚོམ་ nghi ngờ, - ཟོས་པ་ để có, ཙམ་གྱིས་ chỉ, ཀྱང་ dù, - སྲིད་པ་ sự tồn tại, - ཧྲུལ་པོ mảnh vụn, ར་ thành, - འགྲོ་བར་ sẽ là [trở thành], / གསུངས đã nói, །

Chính Đạo Sư Aryadeva đã nói rằng dù chỉ là nghi ngờ, tự hỏi rằng liệu trạng thái tồn tại của tất cả sự vật hiện tượng có phải là ở đấy một cách rỗng không hay không, thì sự tồn tại sẽ trở thành các mảnh vụn.

 


 

V. གདམ་ག་སྟོན་པ།

Cho thấy lựa chọn

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

དལ་འབྱོར་རམ་མི་ལུས་རིན་པོ་ཆེ་ནི་དོན་གཅིག་ལ་གོ་འོ།།

དལ་འབྱོར་ sự tự do và giàu có, རམ་ hay, མི་ལུས་རིན་པོ་ཆེ་ thân người quý báu, ནི་ nói với, đối với, དོན་ ý nghĩa, གཅིག་ một, ལ་ với, như, གོ་ hiểu, ngụ ý, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Sự tự do và giàu có, hay thân người quý báu, [đều] chỉ về một nghĩa. 

 

 

2.

 

ཕ་འམ་ཡང་ན་མ་ཡང་རུང་།།

སུ་ལ་འདི་འདྲའི་ཕན་སེམས་ཡོད།།

ཕ་ bố, འམ་ hay, ཡང་ན་ nếu, nếu cả, མ་ mẹ, ཡང་ kể cả, རུང་ được, có thể, bất kể cái gì, །། < 

སུ་ལ་ với ai, ai, / འདི་འདྲ ấy, như cái này, འི་ của, ཕན་སེམས་ tâm làm lợi lạc, / ཡོད có, །།

Dẫu là bố hay thậm chí cả mẹ,

Ai có được cái tâm làm lợi lạc ấy?!


 

3.

 

འདོད་དམ་ཡང་ན་མི་འདོད་རུང་།།

གང་གིས་ལས་ནི་ངེས་པར་བྱ།།

འདོད་ muốn, དམ་ hay, ཡང་ན་ hay nếu, མི་ không, འདོད་ muốn, རུང་ được, có thể, bất kể cái gì, །། < 

གང་གིས་ bởi một người, / ལས་ nhân quả, hành động, ནི་ (cụ thể hoá/Giới Liên Từ nhấn mạnh) / ངེས་པར་ chắc chắn, / བྱ sẽ làm, །།

Bất kể [là gì], muốn hay không,

Một người chắc chắn sẽ tạo nghiệp. 


 

4.

 

ས་འམ་ཡང་ན་ཆུ་འམ་མེ།།​

རླུང་གི་ཁམས་ལྟར་མི་གནས་ཤིང་།།​

བཟོད་པའམ་ཁྲོ་བ་མ་མཆིས་པར།།​

བཟོད་པའི་ཕ་རོལ་ཕྱིན་རྫོགས་ཤོག།​

ས་ đất, འམ་ hay, cho dù, ཡང་ན་ hoặc, ཆུ་ nước, འམ་ hay, མེ lửa, །།​ /  

རླུང་ không khí, གི་ của, ཁམས་ yếu tố, ལྟར་ như, chỉ như, / མི་ không, གནས་ trú ngụ, ཤིང་ trong khi, và, །།​ > 

བཟོད་པ sự kiên nhẫn, འམ་ hay, ཁྲོ་བ་ sự nóng giận, - མ་ không, không bao giờ, མཆིས་ đã có, པར trong cách ấy, །།​ / 

བཟོད་པའི་ཕ་རོལ་ཕྱིན་ hạnh nhẫn bát nhã, / རྫོགས་ [đã] hoàn thành, [đã] hoàn thiện, ཤོག mong cho!, hãy đến!, །​

Dẫu có là đất, nước hay lửa,

Chỉ như yếu tố của chân không; dù chẳng trú ngụ,

Nhẫn nại hay phẫn nộ, chưa bao giờ từng có,

Mãn viên Chữ Nhẫn Ba La Mật, nguyện cho!


 

5.

མཐུན་མོང་གི་དངོས་གྲུབ་ཙམ་རྙེད་ཀྱང་རྒྱུད་ལ་བྱང་ཆུབ་ཀྱི་སེམས་མེད་བར་འདུག་ན། དེ་མུ་སྟེགས་པའམ་ཡང་ན་གདོན་ཆེན་པོ་ཞིག་གིས་རྒྱུད་བརླམས་པ་གཉིས་ལས་འགྲོ་ས་མེད།

མཐུན་མོང་ thông thường, གི་ của, དངོས་གྲུབ་ thành tựu, thành tựu thông thường, ཙམ་ đơn thuần, chỉ là, - རྙེད་ đã tìm, [đã] đạt, ཀྱང་ dù cho, kể cả, < རྒྱུད་ལ་ trong dòng tâm thức, - བྱང་ཆུབ་ཀྱི་སེམས་ Bồ Đề Tâm, Tâm Giác Ngộ, - མེད་ không có đó, པར་ trong cái cách mà, འདུག་ ở đó, ན nếu, ། < དེ་ ấy, nó, / མུ་སྟེགས་པ kẻ cực đoan, འམ་ hoặc, ཡང་ན་ hoặc, nếu cũng, cái này hoặc cái kia, bất cứ, གདོན་ vong linh, ཆེན་པོ་ lớn, mạnh, ཞིག་ một, một cái, གིས་ bởi, - རྒྱུད་ dòng tâm thức, - བརླམས་པ་ bị thao túng, bị ảnh hưởng, གཉིས་ hai, ལས་ ngoại, འགྲོ་ས་ cách, / མེད không có, །

Kể cả có đạt được những thành tựu thông thường đơn thuần, nếu một người bị phát hiện không có Tâm Giác Ngộ trong dòng tâm thức, anh/cô ấy hoặc là một kẻ cực đoan, hoặc đã bị thao túng bởi các vong linh lớn mạnh; không có trường hợp nào [khác] ngoài hai trường hợp này.

 


 

  • CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)

 

 Cách viết của nhóm Giới Liên Từ ‘Jedue' giống như của ‘Lardu':

 

1. Chúng theo một chữ kết tương xứng của một từ: 

དུགམསྨན།

ངམབདུད་རྩི།

ཡོདམམེད།

ཡིནམམིན།

བམཐ་མ།

དོན་དམམཀུན་རྫོབ།

དགའམམི་དགའ།

རམ་ནུབ།

ལམསྤྲིན།

ཆོསམའཇིག་རྟེན།

ནགསམརི་ཕྲོད།

        

 

2. Hậu Tố ད་ được theo sau bởi ཏམ་

ཕྱིནཏམཕྱིནད།

བསྒྱུརཏམམ་བསྒྱུརད།

བསྩལཏམམ་བསྩལད།

 

 

3. འམ་ cũng theo sau cả những từ không có Hậu Tố

Ví dụ:

རྟ་འམ་བོང་བུ།

ཁྱི་འམ་ཞི་མི།

འགྲོ་འམ་མི་འགྲོ།

 

Lưu ý:

Giới Liên Từ འམ་ cũng được viết mà không có dấu chấm âm tiết trước nó và vẫn có cùng nghĩa. 

Ví dụ:

རྟའམ་བོང་བུ།

ཁྱིའམ་ཞི་མི།

འགྲོའམ་མི་འགྲོ།

I. CHIA
II. GOM
III. TỪ ĐỂ HỎI
IV. BIỂU HIỆN NGHI NGỜ
1. Giới Liên Từ Được Theo Bởi Từ Để Hỏi
2. Giới Liên Từ Được Theo Bởi སྙམ་
3. Giới Liên Từ Đi Trước Từ Mang Tính Nghi Ngờ
V. CHO THẤY LỰA CHỌN
Năm Món Cúng Dường / The Five Offerings
Pen copy_edited.png

​Địa chỉ:

Nhà được đăng ký dưới hình thức

Dự Án Gia Đình ở

Tỉnh Nam Định, Việt Nam

Email:

dharmalanguagehome@gmail.com

Nếu những gì Nhà đang làm mang

lại lợi lạc cho bạn và bạn muốn

góp phần ủng hộ cho hoạt động

của Nhà, bạn có thể

làm điều đó ở đây:

Nhà Tiếng Đạo là hoạt động của một nhóm Hành Giả người Việt Nam, dưới sự hướng dẫn cận kề của Đạo Sư gốc, với tâm nguyện bảo vệ, gìn giữ và hồi phục Tiếng Đạo.

© Tài Nguyên Từ Nhà
bottom of page