top of page
Sunlight-Background.png
  • GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):

 

 གྱིས་ཀྱིས་གིས་འིས་ཡིས་

 

Tên của nhóm Giới Liên Từ này là ‘བྱེད་སྒྲ།’ ‘Jhedra'

Được dịch thành ‘Giới Liên Từ Chủ Thể’

Nghĩa đen: 

སྒྲ་ thuật ngữ [mà cho thấy] བྱེད་ người thực hiện [hành động]

 

Nhóm này thuộc trường hợp Thứ Ba.


 

  • CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):

 

I. རྣམ་དབྱེའི་ཕྲད་ལ་འཇུག་པ། Cách của ‘Giới Từ’ 

II. རྣམ་དབྱེ་མ་ཡིན་པའི་ཕྲད་ལ་འཇུག་པ། Cách của ‘Liên Từ’ 

I. རྣམ་དབྱེའི་ཕྲད་ལ་འཇུག་པ།

Cách của ‘Giới Từ’ 

 

Có thể được dịch là: bởi, với, thông qua, vì, trên, trong,

 

1. བྱེད་པ་པོ་གཙོ་བོ་སྟོན་པ། Cho thấy người thực hiện chính

2. བྱེད་པ་པོ་ཕལ་པ་(བྱེད་པ་)སྟོན་པ། Cho thấy người thực hiện thứ yếu/công cụ/phương pháp/phương tiện/cách thức được sử dụng bởi người thực hiện chính để thực hiện hành động

3. རྒྱུ་མཚན་སྟོན་པ། Cho thấy nguyên do của hành động/sự xảy ra 

4. ཁྱད་པར་སྟོན་པ། Cho thấy sự khác nhau trong so sánh

5. ཚད་བཟུང་སྟོན་པ། Cho thấy giới hạn

6. གཞི་མཐུན་སྟོན་པ། Cho thấy cơ sở phù hợp


 

1. བྱེད་པ་པོ་གཙོ་བོ་སྟོན་པ།

Cho thấy người thực hiện chính

Trả lời câu hỏi ‘Ai (là người thực hiện)?’, ‘Bởi ai?’,

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

དམ་ཆོས་སུས་འཆད་དོ།།

དམ་ཆོས་བླ་མས་འཆད་དོ།།

དམ་ཆོས་ Đạo trân quý, / སུས་ bởi ai, / འཆད་ dạy, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།         
དམ་ཆོས་ Đạo trân quý,
/ བླ་མ ‘Lama’, Đạo Sư, ས་ bởi, / འཆད་ dạy, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Ai dạy Đạo trân quý?

Đạo sư dạy Đạo trân quý.


 

2. 

 

སློབ་སྦྱོང་སུས་བྱེད་དོ།།

སློབ་སྦྱོང་སློབ་ཕྲུག་གིས་བྱེད་དོ།།

སློབ་སྦྱོང་ học, / སུས་ bởi ai, / བྱེད་ làm, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།    
སློབ་སྦྱོང་ học,
/ སློབ་ཕྲུག་ học sinh, གིས་ bởi, / བྱེད་ làm, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Ai học?

Học trò học.


 

3.

 

ཁ་ལག་སུས་བཟོ་འོ།།

ཁ་ལག་མ་ཆེན་གྱིས་བཟོ་འོ།།

ཁ་ལག་ thức ăn, bữa ăn / སུས་ bởi ai, / བཟོ་ làm, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành),     
ཁ་ལག་ thức ăn, bữa ăn,
/ མ་ཆེན་ nấu, གྱིས་ bởi, / བཟོ་ làm, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Ai nấu ăn?

Đầu bếp nấu ăn.


 

4.

 

ཞིང་ཁ་སུས་འདེབས་སོ།།

ཞིང་ཁ་ཞིང་པས་འདེབས་སོ།།

ཞིང་ཁ་ ruộng đồng, / སུས་ bởi ai, / འདེབས་ làm ruộng, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།    
ཞིང་ཁ་ ruộng đồng,
/ ཞིང་པ nông dân, ས་ bởi, / འདེབས་ làm ruộng, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Ai làm ruộng?

Nông dân làm ruộng.


 

5.

 

ཚོང་སུས་རྒྱག་གོ།

ཚོང་ཚོང་པས་རྒྱག་གོ།

ཚོང་ làm ăn, / སུས་ bởi ai, / རྒྱག་ làm, གོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །    
ཚོང་ làm ăn,
/ ཚོང་པ thương nhân, ས་ bởi, / རྒྱག་ làm, གོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །

Ai làm ăn?

Thương nhân làm ăn. 


 

2. བྱེད་པ་པོ་ཕལ་པ་(བྱེད་པ་)སྟོན་པ།

Cho thấy người thực hiện thứ yếu/công cụ/phương pháp/phương tiện/cách thức được sử dụng bởi người thực hiện chính để thực hiện hành động

 

Chủ yếu trả lời câu hỏi ‘Như thế nào?’, và cả ‘Với cái gì?’,

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁོང་གིས་མེ་ཏོག་དེ་ཅི་ཡིས་འབྲི་འོ།།

ཁོང་གིས་མེ་ཏོག་དེ་ཞ་སྨྱུག་གྱིས་འབྲི་འོ།།

ཁོང་ anh/cô ấy, གིས་ bởi, / མེ་ཏོག་ hoa, དེ་ ấy, cái, / ཅི་ cái gì, ཡིས་ với, / འབྲི་ viết/vẽ, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།    
ཁོང་ anh/cô ấy, གིས་ bởi,
/ མེ་ཏོག་ hoa, དེ་ ấy, cái, / ཞ་སྨྱུག་ bút chì, གིས་ với, / འབྲི་ viết/vẽ, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Cậu/cô ấy vẽ bông hoa với cái gì?

Cậu/cô ấy vẽ bông hoa với một cây viết chì.


 

2.

 

ཁོང་གིས་ཤིང་ཅི་ཡིས་གཅོད་དོ།།

ཤིང་སྟ་རེས་གཅོད་དོ།།

ཁོང་ anh/cô ấy, གིས་ bởi, / ཤིང་ gỗ, / ཅི་ cái gì, ཡིས་ với, / གཅོད་ cắt, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།        
ཁོང་ anh/cô ấy, གིས་ bởi,
/ ཤིང་ gỗ, / སྟ་རེ rìu, ས་ với, / གཅོད་ cắt, དོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Cậu/cô ấy xẻ gỗ với cái gì?

Cậu/cô ấy xẻ gỗ với một cây rìu.


 

3.

 

ས་གཞི་སྤོས་ཆུས་བྱུགས།

ས་གཞི་ mặt đất, / སྤོས་ཆུ mùi thơm, ས་ bởi, với, / བྱུགས được thoa, །

Mặt đất được thoa bởi mùi thơm.


 

4.

 

བླ་མས་སློབ་མ་སྙིང་རྗེས་འདྲེན།

བླ་མ ‘Lama’, ‘Guru’, Đạo Sư, ས་ bởi, / སློབ་མ་ đệ tử, / སྙིང་རྗེ sự từ bi, ས་ bằng phương tiện của, / འདྲེན dẫn dắt, །

Đạo sư dẫn dắt đệ tử bằng phương tiện của từ bi.


 

3. རྒྱུ་མཚན་སྟོན་པ།

Cho thấy nguyên do của hành động/sự xảy ra 

 

Chủ yếu trả lời cho câu hỏi ‘như thế nào' và ‘tại sao'

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཁོང་ཆང་བཏུངས་པས་ར་བཟི།

    ཁོང་ anh/cô ấy, ཆང་ ‘chang’, - བཏུངས་ đã uống, པས་ bởi vì, / ར་བཟི say,

Anh/cô ấy say bởi vì uống rượu ‘chang’.  

 

2.

 

ཡུལ་ངན་སྤངས་པས་ཉོན་མོངས་འགྲིབ།

ཡུལ་ nơi, đất nước ངན་ tệ, - སྤངས་ đã bỏ, པས་ bởi vì, / ཉོན་མོངས་ u uẩn, / འགྲིབ giảm, །

Bởi vì tử bỏ nơi tối tăm, u uẩn giảm thiểu.

 

 

3.

 

རྣམ་གཡེང་མེད་པས་དགེ་སྦྱོར་འཕེལ།

རྣམ་གཡེང་ sự sao nhãng, - མེད་ không có, པ một người mà, cái mà ས་ bởi vì, / དགེ་སྦྱོར་ hoạt động phẩm hạnh / འཕེལ tăng, །

Bởi vì không có sao nhãng, hoạt động phẩm hạnh tăng trưởng.

 

 

4.

 

རིག་པ་དྭངས་པས་ཆོས་ལ་ངེས་ཤེས་སྐྱེས།།

རིག་པ་ sự nhận biết, - དྭངས་ rõ ràng, པས་ bởi vì, / ཆོས་ Đạo, ལ་ trong, trên, / ངེས་ཤེས་ sự chắc chắn, / སྐྱེས đã khởi, །།

Bởi vì sự nhận biết rõ ràng, sự chắc chắn về ‘Đạo’ tăng.

 

 

5.

 

མིག་ཤེས་གཟུགས་ལ་ཆགས་པས་ཕྱེ་སླེབ་མར་མེར་འཆི། 

མིག་ཤེས་ thị giác, - གཟུགས་ tướng, ལ་ vào, - ཆགས་པ sự bám chấp, ས་ bởi vì, / ཕྱེ་སླེབ་ bướm / མར་མེ đèn, ར་ trong, / འཆི chết, ། 

Bởi vì thị giác bám chấp vào hình tướng, con bướm chết trong ngọn đèn.

 

 

6.

 

རྣ་བ་སྒྲ་ལ་ཆགས་པས་རི་དྭགས་རྔོན་པས་གསོད། 

རྣ་བ་ thính giác - སྒྲ་ âm thanh, ལ་ vào - ཆགས་པ sự bám chấp, ས་ bởi vì, / རི་དྭགས་ con hươu, / རྔོན་པ་ người thợ săn, ས་ bởi, / གསོད bị giết, ། 

Bởi vì thính giác bám chấp vào tiếng nhạc, con hươu bị giết bởi người thợ săn.

 

I. CÁCH CỦA GIỚI TỪ
1. Cho Thấy Tác Nhân Chính
2. Cho Thấy Tác Nhân Phụ
3. Cho Thây Nguyên Do

7.

 

སྣ་དྲི་ལ་ཆགས་པས་བུང་བ་མེ་ཏོག་ཏུ་འཐུམ། 

སྣ་ khứu giác - དྲི་ mùi, ལ་ vào - ཆགས་པ sự bám chấp, ས་ bởi vì, / བུང་བ་ con ong / མེ་ཏོག་ hoa, ཏུ་ vào, / འཐུམ bị trùm, ། 

Bởi vì khứu giác bám chấp vào mùi hương, con ong bị bao trùm bởi bông hoa.

 

 

8.

 

ལྕེ་རོ་ལ་ཆགས་པས་ཉ་མོ་ལྕགས་ཀྱུས་འཛིན། 

ལྕེ་ vị giác - རོ་ mùi vị, ལ་ vào - ཆགས་པ sự bám chấp, ས་ bởi vì, / ཉ་མོ་ con cá, / ལྕགས་ lưỡi câu, ཀྱུས་ bởi, / འཛིན bị tóm, །

Bởi vì lưỡi bám chấp vào mùi vị, con cá bị tóm bởi móc câu.

 

9.

 

ལུས་རེག་བྱ་ལ་ཆགས་པས་གླང་པོ་འདམ་དུ་བྱིང་།

ལུས་ cơ thể, - རེག་བྱ་ xúc chạm, ལ་ vào, - ཆགས་ bám chấp, པ ấy, đấy ས་ bởi vì, / གླང་པོ་ con voi, / འདམ་ bùn, དུ་ vào, / བྱིང་ đã chìm,།

Bởi vì cơ thể bám chấp vào xúc chạm, con voi bị chìm vào bùn.

 

4. ཁྱད་པར་སྟོན་པ།

Cho thấy sự khác nhau trong so sánh

 

Chủ yếu trả lời câu hỏi ‘Như thế nào?’

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

གླང་ཆེན་སྟག་ལས་གཟུགས་སྟོབས་ཀྱིས་ཆེའོ།།

གླང་ཆེན་ con voi, / སྟག་  con hổ, ལས་ hơn, so với, / གཟུགས་སྟོབས་ sức mạnh cơ thể, ཀྱིས་ bởi, / ཆེ lớn hơn, འོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Con voi to hơn con hổ xét về mặt sức mạnh cơ thể.

 

 

2.

 

ཁོང་ང་ལས་ལོ་གཉིས་ཀྱིས་ཆུང་ངོ་།།

ཁོང་ anh/cô ấy, / ང་ tôi, ལས་ hơn, so với, / ལོ་ năm, གཉིས་ hai, ཀྱིས་ bởi, / ཆུང་ nhỏ hơn, trẻ hơn, ངོ་ (Giới Liên Từ hoàn thành), །

Anh ấy trẻ hơn tôi tầm hai tuổi.

 

 

3.

 

འགྲོ་བ་མི་དུད་འགྲོ་ལས་རྣམ་དཔྱོད་ཀྱིས་བཟང་།

འགྲོ་བ་མི་ con người, / དུད་འགྲོ་ con vật, ལས་ hơn, so với, / རྣམ་དཔྱོད་ trí tuệ, ཀྱིས་ bởi, về phương diện, / བཟང་ tốt hơn, །

Con người ưu việt hơn động vật trên phương diện trí tuệ.

4. Cho Thấy Sự Khác Nhau Khi So Sánh
5. Cho Thấy Giới Hạn
6. Cho Thấy Cơ Sở Phù Hợp

5. ཚད་བཟུང་སྟོན་པ།

Cho thấy giới hạn

 

Chủ yếu trả lời câu hỏi ‘Như thế nào?’

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ཐུགས་སྤྲོ་ལ་མོག་མོག་ཙམ་གྱིས་མི་འགྲིག་གོ།

ཐུགས་སྤྲོ་ bữa tiệc, ལ་ tại, cho, / མོག་མོག་ ‘momo’ (há cảo), ཙམ་ chỉ, གྱིས་ bằng, / མི་ không, འགྲིག་ ổn, གོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །

Để cho một bữa tiệc thì không ổn với chỉ mỗi mô-mô.

 

2.

 

བྱང་ཆུབ་སེམས་ལ་བསམ་པ་ཙམ་གྱིས་བསོད་ནམས་དཔག་མེད་ཐོབ།

བྱང་ཆུབ་སེམས་ Bồ Đề Tâm, tâm giác ngộ, ལ་ bằng, - བསམ་པ་ ngẫm, ཙམ་ chỉ, གྱིས་ bằng, བསོད་ནམས་ công đức, དཔག་མེད་ vô lượng, / ཐོབ nhận được, །

Một người nhận được công đức vô lượng chỉ bằng việc ngẫm về Bồ Đề Tâm.

 

 

3.

 

ཁྱེད་རང་བྱོན་པ་ཙམ་གྱིས་ལེགས་སོ།།

ཁྱེད་རང་ bạn, / བྱོན་པ་ có mặt, ཙམ་ chỉ, གྱིས་ bằng, / ལེགས་ tuyệt vời, སོ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Bạn tuyệt vời chỉ bằng việc có mặt.

 

4.

 

ཁོང་གདམས་ངག་དེ་ཐོས་པ་ཙམ་གྱིས་གྲོལ་བ་ཡིན།

ཁོང་ anh/cô ấy, / གདམས་ངག་ lời truyền dạy, དེ་ đó, ấy - ཐོས་པ་ nghe, ཙམ་ chỉ, གྱིས་ bằng, / གྲོལ་བ་ giải phóng, / ཡིན được, །

Anh/cô ấy được giải phóng chỉ bằng việc nghe lời truyền dạy.

6. གཞི་མཐུན་སྟོན་པ།

Cho thấy cơ sở phù hợp

 

Chủ yếu trả lời câu hỏi ‘Như thế nào?’

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

སེམས་ཅན་ལ་གྲངས་བསམ་གྱིས་མི་ཁྱབ་པ་ཡོད།

སེམས་ཅན་ chúng sinh, ལ་ đối với, / གྲངས་ số lượng, - བསམ་གྱིས་མི་ཁྱབ་པ་ vô kể, / ཡོད có, །

Đối với chúng sinh mà nói thì số lượng là vô kể.

བསམ་གྱིས་མི་ཁྱབ་པ་ không thể bị xâm nhập bởi suy nghĩa

2.

ཆོས་ཐམས་ཅད་རང་བཞིན་གྱིས་སྟོང་པ་ཡིན།

ཆོས་ sự vật hiện tượng, ཐམས་ཅད་ tất cả, / རང་བཞིན་ bản chất tự thân, གྱིས་ bởi, - སྟོང་པ་ rỗng / ཡིན là, །

Tất cả sự vật hiện tượng đều rỗng  bản chất.

II. CÁCH CỦA LIÊN TỪ
1. Nhằm Tô Điểm Một Cách Tương Xứng
2. Nhằm Tô Điểm Một Cách Bất Xứng

3.

 

སྣོད་དེ་ཆར་ཆུས་གང་བ་ཡིན།

སྣོད་ chỗ chứa, bình དེ་ đấy, cái / ཆར་ཆུ nước mưa, ས་ bởi, - གང་བ་ làm đầy, / ཡིན là, །

Cái bình được làm cho đầy bởi nước mưa.

 

 

4.

 

དབུལ་པོ་རྒྱུ་ནོར་ལོངས་སྤྱོད་ཀྱིས་ཕོངས་པ་ཡིན།

དབུལ་པོ་ người nghèo, / རྒྱུ་ནོར་ sự giàu có, ལོངས་སྤྱོད་ niềm tận hưởng, ཀྱིས་ bởi, - ཕོངས་པ་ túng thiếu, / ཡིན là, །

Kẻ nghèo thiếu cái tận hưởng đến từ sự giàu có.

 

 

5.

 

འཁོར་བ་ན་སེམས་ཅན་སྡུག་བསྔལ་གྱིས་མནར།

འཁོར་བ་ Luân Hồi, cõi đời, ན་ trong, / སེམས་ཅན་ chúng sinh, / སྡུག་བསྔལ་ sự đau khổ, གྱིས་ bởi, / མནར bị dày vò, །

Ở trong Luân Hồi, chúng sinh bị dày vò bởi khổ đau.


 

II. རྣམ་དབྱེ་མ་ཡིན་པའི་ཕྲད་ལ་འཇུག་པ།

Cách của ‘Liên Từ’

 

Chủ yếu được dịch thành ‘và’ hoặc ‘nhưng’.

1. མཐུན་པའི་རྒྱན་དུ། Có tính tô điểm một cách tương xứng

2. མི་མཐུན་པའི་རྒྱན་དུ། Có tính tô điểm một cách bất tương xứng


 

1. མཐུན་པའི་རྒྱན་དུ། 

Có tính tô điểm một cách tương xứng

 

Ở đây, nhóm Giới Liên Từ này chủ yếu được dịch thành ‘và’.

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

ངས་བཤད་ཀྱིས་ཁྱོད་ཀྱིས་ཉོན་ཅིག

ང tôi, ས་ bởi, / བཤད་ nói, ཀྱིས་ và, > ཁྱོད་ bạn, ཀྱིས་ bởi, / ཉོན་ nghe, ཅིག !,

Tôi sẽ nói, bạn sẽ nghe!

 

 

2.

 

འདི་ཀུན་རྫོབ་ལ་མེད་ཀྱིས་དོན་དམ་ལ་ཡང་མེད།

འདི་ cái này, / ཀུན་རྫོབ་ tương đối, ལ་ trong, / མེད་ không có đó, ཀྱིས་ và, > དོན་དམ་ tuyệt đối, ལ་ trong, ཡང་ cũng, / མེད không có đó, །

Điều/cái này không có ở đấy trong nghĩa quy ước cũng không có ở đấy trong lớp nghĩa tối thượng.

 

 

3.

 

ཁོང་སེམས་བཟང་ཅན་ཡིན་གྱིས་ཤེས་ཡོན་ཅན་ཡང་ཡིན།

ཁོང་ anh/cô ấy, / སེམས་བཟང་ཅན་ tốt bụng, / ཡིན་ là, གྱིས་ và, > ཤེས་ཡོན་ཅན་ có học, ཡང་ cũng, / ཡིན và, །

Anh/cô ấy là một người tốt cũng là một người có học nữa.

 

 

4.

 

དེ་དགོན་པ་ལ་སོང་གིས་ཁྲོམ་ལ་ཡང་སོང་ངོ་།

དེ་ anh/cô ấy/nó, / དགོན་པ་ tu viện, ལ་ đến, / སོང་ đã đến, གིས་ và, > ཁྲོམ་ chợ, ལ་ đến, ཡང་ nữa, / སོང་ đã đi, ངོ་ (Giới Liên Từ hoàn thành), །།

Anh/cô ấy đã đến Tu Viện cả khu chợ nữa.

 

 

2. མི་མཐུན་པའི་རྒྱན་དུ། 

Có tính tô điểm một cách bất tương xứng

 

Ở đây, nhóm Giới Liên Từ này chủ yếu được dịch thành ‘nhưng’.

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

དེ་དགོན་པ་ལ་སོང་གིས་ཁྲོམ་ལ་མ་སོང་།

དེ་ anh/cô ấy/nó, / དགོན་པ་ tu viện, ལ་ đến, / སོང་ đã đến, གིས་ nhưng, > ཁྲོམ་ chợ, ལ་ đến, ཡང་ nữa, / མ་སོང་ đã không đi, །

Anh/cô ấy đã đến Tu Viện nhưng không đến khu chợ nữa.

 

 

2.

 

ཁྱོད་ཆང་འཐུངས་ཀྱིས་མ་བཟི་ཞིག

ཁྱོད་ bạn, / ཆང་ ‘chang’ (thức uống Tây Tạng), / འཐུངས་ uống!, ཀྱིས་ nhưng, / མ་བཟི་ đừng say, ཞིག !, 

Bạn uống rượu ‘chang’, nhưng đừng say nhé!

 

 

4.

 

འདི་ཀུན་རྫོབ་ལ་ཡོད་ཀྱིས་དོན་དམ་ལ་མེད།

འདི་ cái này, / ཀུན་རྫོབ་ tương đối, ལ་ trong, / ཡོད་ không có, ཀྱིས་ nhưng, / དོན་དམ་ tuyệt đối, ལ་ trong, / མེད không có, །

Điều/cái này có đó trong nghĩa quy ước, nhưng không có đó trong nghĩa tối thượng.

 

 

5.

 

དེ་ཆོས་པ་ཡིན་གྱིས་ཐེག་ཆེན་པ་མིན།

དེ་ anh/cô ấy, / ཆོས་པ་ Hành Giả, / ཡིན་ là, གྱིས་ bởi, / ཐེག་ཆེན་པ་ Hành Giả Đại Thừa, / མིན không phải, །

Anh/cô ấy là một Hành Giả nhưng không phải một Hành Giả Đại Thừa.

 


 

  • CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)

 

Từ kết thúc bằng chữ ན་མ་ར་ལ་ sẽ được theo sau bởi གྱིས་:

 

གཞན་       གཞན་གྱིས་དབང་།               truyền lực bởi người/thứ khác 

བསམ་       བསམ་གྱིས་མི་ཁྱབ་པ།           không thể hiểu thấu được bằng suy nghĩ, không tưởng tượng được

དར་         དར་གྱིས་དྲིལ།                   quấn bởi một cái khăn

དལ་         དལ་གྱིས་སོང་།                  đã đi một cách chậm rãi


 

Từ kết thúc bằng chữ ད་བ་ས་ sẽ được theo sau bởi ཀྱིས་:

 

ཡུད་          ཡུད་ཀྱིས་གྲོལ།                  giải phóng một cách ngay lập tức

འུབ་          འུབ་ཀྱིས་བསྡུས།                được tập hợp trong một tóm

ཆོས་          ཆོས་ཀྱིས་ཐུལ།                  được thuần phục bởi Đạo

ཐབས་        ཐབས་ཀྱིས་ཟིན།                được bao trùm bởi phương thức

ཕྱིནད་        ཕྱིནད་ཀྱིས་སླེབས།              đã đi  đã đến

 

 

Từ kết thúc bằng chữ ག་ང་ sẽ được theo sau bởi གིས་:

 

བདག་        བདག་གིས་རྙེད།                được tìm ra bởi tôi, tôi đã tìm ra

རང་          རང་གིས་རང་ལ།                bởi một người đến chính họ

 

 

Từ kết thúc bằng chữ འ་ sẽ được theo sau bởi འིས་ hoặc ཡིས་:

 

དཔའ་       བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔས་སྐྱོབ།       đang được cứu cánh bởi các Bồ Tát

              བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའ་ཡིས་སྐྱོབ།  đang được cứu cánh bởi các Bồ Tát

 

Lưu ý: Khi Giới Liên Từ འིས་ được dùng, Hậu Tố འ་ của từ đi trước nó được dời đi và chỉ có ས་ được viết. Vì vậy, བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའ་འིས་ trở thành  བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔས་

 

 

Từ không có chữ kết cũng được theo sau bởi འིས་ hoặc ཡིས་:

 

སུ་            དེ་སུས་བྱས།         Ai đã làm thế? (སུས་ bởi ai)

               སུ་ཡིས་བྱས།        Ai đã làm [thế]? (སུ་ཡིས་ bởi ai)

 

Lưu ý: Khi không có Hậu Tố, Giới Liên Từ འིས་ được viết không kèm với chấm cách (་) của từ đi trước nó, và cũng như phía trên, chỉ có chữ ས་ là được viết. Vì vậy, སུ་འིས་ trở thành སུས་.

Năm Món Cúng Dường / The Five Offerings
Pen copy_edited.png

​Địa chỉ:

Nhà được đăng ký dưới hình thức

Dự Án Gia Đình ở

Tỉnh Nam Định, Việt Nam

Email:

dharmalanguagehome@gmail.com

Nếu những gì Nhà đang làm mang

lại lợi lạc cho bạn và bạn muốn

góp phần ủng hộ cho hoạt động

của Nhà, bạn có thể

làm điều đó ở đây:

Nhà Tiếng Đạo là hoạt động của một nhóm Hành Giả người Việt Nam, dưới sự hướng dẫn cận kề của Đạo Sư gốc, với tâm nguyện bảo vệ, gìn giữ và hồi phục Tiếng Đạo.

© Tài Nguyên Từ Nhà
bottom of page