top of page
Sunlight-Background.png
III. NGHĨA RIÊNG KHI CHÚNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG NHƯ GIỚI LIÊN TỪ
III. KẾT THÚC SỰ LẶP LẠI CỦA CÙNG MỘT Ý NGHĨA
  • GIỚI LIÊN TỪ (ཕྲད།):

 

    གོ་ངོ་དོ་ནོ་བོ་མོ་འོ་རོ་ལོ་སོ་ཏོ་

 

Tên của Giới Liên Từ này là ‘སླར་བསྡུ།’ ‘Lardu’,  ‘Giới Liên Từ Hoàn Thiện’

 

  • CHỨC NĂNG (འཇུག་པ།):    

 

I. Kết thúc tạm thời một ý nghĩa

II. Kết thúc một phần/chương/quyển của một văn bản

III. Kết thúc sự lặp lại của một ý nghĩa giống nhau


 

I. Kết thúc tạm thời một ý nghĩa

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

1.

 

འདི་དེབ་ཡིན་ནོ།།

འདི་ đây, དེབ་ sách, ཡིན་ là, 

Đây là một quyển sách.


 

2.

 

དེ་གློག་ཀླད་ཡིན་ནོ།།

དེ་ đấy, nó, anh ấy/cô ấy, གློག་ཀླད་ máy tính,

Kia là một cái máy tính.


 

3.

 

ཁོང་སེམས་བཟང་པོ་ཡོད་དོ།།

ཁོང་ anh ấy/cô ấy, སེམས་བཟང་པོ་ tấm lòng tốt, ཡོད་ có, 

Anh ấy/cô ấy có tấm lòng tốt.


 

4.

 

ཁོང་དམ་ཆོས་ཉམས་ལེན་བྱེད་དོ།།

དམ་ཆོས་ Đạo trân quý, ཉམས་ལེན་ thực hành, བྱེད་ làm (thể hiện tại),

Anh ấy/cô ấy thực hành “Đạo" trân quý. 

 


 

II. Kết thúc một phần/chương/quyển của một văn bản

1. Kết thúc một chương

2. Kết thúc một quyển

1. Kết thúc một chương:

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའི་སྤྱོད་པ་ལ་འཇུག་པ་ལས། །བསྔོ་བ་ཞེས་བྱ་བའི་ལེའུ་སྟེ་བཅུ་པ་འོ།། །། 

བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའ་ Bồ Tát, འི་ của, སྤྱོད་པ་ hạnh, thực hành, ལ་ vào/vào trong, འཇུག་པ་ tham gia, ལས từ, བསྔོ་བ་ hồi hướng, ཞེས་བྱ་བ được gọi là, འི་ liên quan đến, ལེའུ་ quyển/chương, སྟེ་ cho nên, བཅུ་པ thứ mười, འོ là, །། །།

Từ [tác phẩm] Nhập Bồ Tát Hạnh, chương Thứ Mười được gọi là [chương]  “Hồi Hướng".

 

2. Kết thúc một quyển:

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའི་སྤྱོད་པ་ལ་འཇུག་པ་སློབ་དཔོན་ཤཱན་ཏ་དེ་བས་མཛད་པ་རྫོགས་སོ།། །།

བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའི་སྤྱོད་པ་ལ་འཇུག་པ་ Nhập Bồ Tát Hạnh (བྱང་ཆུབ་སེམས་དཔའ་ Bồ Tát, འི་ của, སྤྱོད་པ་ hạnh, thực hành, ལ་ vào/vào trong, འཇུག་པ་ tham gia,), སློབ་དཔོན་ Thầy, ཤཱན་ཏ་དེ་བ Tịch Thiên, ས་ bởi, མཛད་པ་ mà được hoàn thành/viết, རྫོགས་ hoàn thiện, སོ là, །། །།

Nhập Bồ Tát Hạnh được viết bởi Đạo Sư Tịch Thiên.


 

III. Kết thúc sự lặp lại của một ý nghĩa giống nhau

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

ལེགས་སོ།། ལེགས་སོ།།

དེ་དེ་བཞིན་ནོ།།

ལེགས་ tốt/tuyệt vời, སོ !, །།, ལེགས་ tốt, tuyệt vời, སོ !, །།  

དེ་དེ་བཞིན་ chính như vậy, ནོ !, །། 

Tuyệt Vời! Tuyệt Vời!

Chính là như vậy!

 


 

  • CÁCH VIẾT: (སྦྱོར་ཚུལ།)

 

1. Chúng theo sau Hậu Tố tương xứng với cùng ý nghĩa

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

འདི་གཡག་གོ

ཕ་གི་བྱིའུ་ཚང་ངོ་།།

དེ་བྱ་རྒོད་དོ།།

འདི་ཚོ་འབུ་སྲིན་ནོ།།

ཕ་ཚོ་ཁབ་བོ།།

དེ་ཚོ་སྒམ་མོ།།

དེ་ནམ་མཁའ་འོ།།

འདི་དཀྱིལ་འཁོར་རོ།།

འདི་རུས་སྦལ་ལོ།།

དེ་ཀེང་རུས་སོ།།

དེ་ཤིང་ནགས་སོ།།


 

2. Đối với Hậu Hậu Tố ད་, Giới Liên Từ Hoàn Thiện đi kèm là ཏོ་

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

ཐུབ་པས་དམ་ཆོས་བསྟནད་ཏོ།།

ཁོང་གིས་དཔེ་ཆ་དེ་བསྒྱུརད་ཏོ།།

བླ་མས་སློབ་མ་ལ་བཀའ་བསྩལད་ཏོ།།

 

3. འོ་ đồng thời cũng theo sau những từ không có Hậu Tố

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

ཁོང་ཉམས་ལེན་བྱ་འོ།།

ཁོང་དེབ་འབྲི་འོ།།

ཁོང་གང་དུ་འགྲོ་འོ།།

 

Lưu Ý:

Giới Liên Từ འོ་ cũng được viết mà không cần có dấu chấm âm tiết trước nó.

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

 

ཁོང་ཉམས་ལེན་བྱའོ།།

ཁོང་དེབ་འབྲིའོ།།

ཁོང་གང་དུ་འགྲོའོ།།

  • MỞ RỘNG: (རྒྱ་སྐྱེད།)

I. Các Giới Liên Từ thuộc nhóm này và sự liên đới của chúng đến gạch ‘shey’ (། / ༑)

II. Quán ngữ được phát triển từ Giới Liên Từ này

III. Nghĩa riêng khi chúng không hoạt động như một Giới Liên Từ

I. Các Giới Liên Từ thuộc nhóm này và sự liên đới của chúng đến gạch ‘shey’ (། / ༑)

1. Các Giới Liên Từ này đi kèm với hai gạch ‘shey’ (། / ༑) nói chung

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

འདི་དེབ་ཡིན་ནོ།།

འདི་དེབ་ཡིན་

ནོ༑༑

 

2. Giới Liên Từ  གོ། chỉ đi với một gạch ‘shey’ (། / ༑)

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

འདུས་བྱས་ཐམས་ཅད་མི་རྟག་གོ

འདུས་བྱས་ཐམས་ཅད་མི་རྟག་

གོ

 

3. Các Giới Liên Từ thuộc nhóm này đi với bốn gạch ‘shey’ (། / ༑) khi chúng hoàn thiện một Văn Bản

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

བྱང་ཆུབ་སེམས་ཀྱི་ཕན་ཡོན་བཤད་པ་ཞེས་བྱ་བ་སྟེ་ལེའུ་དང་པོ་འོ།། །།

བྱང་ཆུབ་སེམས་ཀྱི་ཕན་ཡོན་བཤད་པ་ཞེས་བྱ་བ་སྟེ་ལེའུ་དང་པོ་

འོ༑༑ ༑༑

 

 

4. Các Giới Liên Từ thuộc nhóm này không đi kèm gạch ‘shey’ (། / ༑) khi chúng ở cuối một mệnh đề là đối tượng của một lời trích dẫn 

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

སྟོན་པས་འདི་ནི་འཕགས་པའི་བདེན་པ་བཞི་འོ་ཞེས་གསུངས

 

 

5. Giới Liên Từ  ངོ་ đi cùng một chấm trước gạch ‘shey’ (། / ༑)

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

ཁོང་དགོན་པ་ལ་ཕེབས་སོང་ངོ་།།

ཁོང་དགོན་པ་ལ་ཕེབས་སོང་

ངོ་༑༑


 

II. Quán ngữ được phát triển từ Giới Liên Từ này

Động Từ + Giới Liên Từ + ཅོག་

Nó có nghĩa tương đồng với Cấu Trúc dưới đây:

Động Từ + པ་ཚང་མ་ / Động Từ + ཚད་

Ý Nghĩa: tất cả đó/những cái đó__ 

 

དཔེར་བརྗོད། Ví dụ:

1.

 

སེར་པོ་ཡིན་ནོ་ཅོག་གསེར་མིན།

སེར་པོ་ཡིན་ཚད་གསེར་མིན།

སེར་པོ་ཡིན་པ་ཚང་མ་གསེར་མིན།

སེར་པོ་ màu vàng, - ཡིན་ནོ་ཅོག་ tất cả đó mà, / གསེར་ vàng, / མིན thì không phải, །

སེར་པོ་ - ཡིན་ཚད་ tất cả đó mà, / གསེར་ / མིན།

སེར་པོ་ - ཡིན་པ་ཚང་མ་ tất cả đó mà/ གསེར་ / མིན།

Tất cả đó mà màu vàng, không phải là vàng.

 

2.

 

རྨོ་བོ་དེས་མཆོད་རྟེན་ལ་ཁྱི་ཡོད་དོ་ཅོག་ལ་ཟས་སྦྱིན་ནོ།།

རྨོ་བོ་ người phụ nữ bệ vệ, དེ đó, ས་ bởi (giới từ tác nhân), / མཆོད་རྟེན་ Bảo tháp, ལ་ ở, - ཁྱི་ chú chó, ཡོད་དོ་ཅོག་ tất cả ở đó, ལ་ tới, / ཟས་ thức ăn, / སྦྱིན་ cung cấp, ནོ (giới từ hoàn thành), །།

Người phụ nữ bệ vệ cung cấp thức ăn cho tất cả những chú chó ở Bảo Tháp.

 

 

3.

 

ཁོང་གིས་བཤད་དོ་ཅོག་བདེན་པ་ཡིན་ནམ།

ཁོང་ anh ấy/cô ấy, གིས་ bởi (giới từ tác nhân), - བཤད་དོ་ཅོག་ tất cả những lời đã nói, / བདེན་པ་ thật, sự thật, / ཡིན་ là, ནམ ?, །

Có phải tất cả những lời anh ấy/cô ấy đã nói là thật không?

III. Nghĩa riêng khi chúng không hoạt động như một Giới Liên Từ

  • གོ་ nghe (Động Từ), / གོ་བ་ sự hiểu (Danh Từ), གོ་ཆ་ áo giáp, sự thực thi, v.v.

  • ངོ་ mặt (Danh Từ), / ངོ་བོ་ tinh tuý, ངོ་དེབ་ facebook, v…v.

  • དོ་ đầy của hai đơn vị nào đó (Tính Từ), / བར་དོ་ trạng thái Trung Chuyển, དོ་སྣང་ sự hứng thú, v.v.

  • ནོ་ em trai, / ནོ་མོ་ em gái, v.v. 

  • བོ་ đổ lên (Động Từ), / thuộc nhóm Giới Liên Từ བདག་སྒྲ་ (nhưng khi ở trong nhóm này བོ་ được phát âm là ‘wo’, ví dụ. ངོ་བོ་ (ngowo), v.v.)

  • མོ་ nữ, / བུ་མོ་ cô gái, con gái, ལྷ་མོ་ nữ thần, v.v.

  • འོ་ hôn (Danh Từ), / འོ་མ་ sữa, v.v.

  • རོ་ xác, vị, v.v.

  • ལོ་ năm, sự biểu lộ không thật sự hài lòng với điều được nói, / ལེ་ལོ་ lười, ལོ་མ་ lá, v.v.

  • སོ་ răng, / སོ་མ་ sự tươi tắn, sự tự nhiên, སོ་སོ་རང་རིག་ thể nhận biết tự thân, v.v.

  • ཏོ་ / ཏོ་ཏོ་ལིང་ལིང་ xích đu v.v. 

I. KẾT THÚC TẠM THỜI MỘT Ý NGHĨA
II. KẾT THÚC MỘT PHẦN/CHƯƠNG/QUYỂN CỦA MỘT VĂN BẢN
1. Kết Thúc Một Chương
2. Kết Thúc Một Quyên
A. CHỨC NĂNG
B. CÁCH VIẾT
C. MỞ RỘNG
I. SỰ LIÊN ĐƠI VỚI GẠCH "SHEY" (། / ༑)
II. QUÁN NGỮ PHÁT TRIỂN TỪ NHÓM GIỚI LIÊN TỪ NÀY
bottom of page